Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin (HNX: TVD)

Vinacomin - Vang Danh Coal JSC

12,200

-100 (-0.81%)
31/03/2025 15:19

Mở cửa12,300

Cao nhất12,300

Thấp nhất12,100

KLGD40,600

Vốn hóa548.55

Dư mua85,100

Dư bán58,400

Cao 52T 13,800

Thấp 52T10,000

KLBQ 52T64,110

NN mua-

% NN sở hữu1.92

Cổ tức TM900

T/S cổ tức0.07

Beta0.73

EPS2,093

P/E5.88

F P/E3.27

BVPS15,053

P/B0.82

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TVD: CST MDC NBC THT VEA
Trending: FPT (105,906) - HPG (104,417) - MBB (74,647) - VIC (73,219) - SHB (68,321)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin (tiền thân là Mỏ than Vàng Danh) được thành lập ngày 06/06/1964 của Bộ Công nghiêp nặng. Tổ chức sản xuất của Công ty Than Vàng Danh được khép kín từ khâu khai thác đến chế biến, tiêu thụ than từ Vàng Danh ra Cảng Điền Công. Năm 2011, Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu trên Sàn giao dịch Chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán là TVD. Công ty hoạt động chính trong các lĩnh v... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
31/03/202512,200-100 (-0.81%)40,600
28/03/202512,300100 (+0.82%)50,414
27/03/202512,200-200 (-1.61%)63,220
26/03/202512,400100 (+0.81%)51,800
25/03/202512,300100 (+0.82%)82,026
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
29/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 900 đồng/CP
19/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 900 đồng/CP
25/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
17/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 700 đồng/CP
11/06/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 11/11/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 12/03/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 24/10/2024
4 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 11/09/2024
6 KIS (CK KIS) 20 0 06/03/2025
7 ACBS (CK ACB) 30 0 11/11/2024
8 FPTS (CK FPT) 10 0 14/03/2025
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
10 VIX (CK IB) 40 0 25/02/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 13/03/2025
12 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
13 MBKE (CK MBKE) 20 0 17/03/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 30 0 17/03/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 10 0 06/03/2025
17 SSV (CK Shinhan) 20 0 15/03/2025
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 14/03/2025
21 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 04/03/2025
22 ABS (CK An Bình) 40 0 05/03/2025
23 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
25 FNS (CK Funan) 30 0 26/02/2025
26 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
27 EVS (CK Everest) 30 0 04/03/2025
28 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
29 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
11/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
25/02/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025
21/01/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025
21/01/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025
28/03/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Vang Danh Coal JSC

Tên viết tắt:TVD

Địa chỉ: Số 969 đường Bạch Đằng - P. Quang Trung - Tp. Uông Bí - T. Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Mr. Phừng Trung Hoài

Điện thoại: (84.203) 385 3108

Fax: (84.203) 385 3120

Email:vangdanhcoal@vnn.vn

Website:http://www.vangdanhcoal.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 11/01/2011

Vốn điều lệ: 449,628,640,000

Số CP niêm yết: 44,962,864

Số CP đang LH: 44,962,864

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5700101877

GPTL: 1119/QÐ-BCN

Ngày cấp: 03/04/2007

GPKD: 5700101877

Ngày cấp: 01/07/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác

- Bốc xúc, vận chuyển than và đất đá

- Chế tạo, sửa chữa, phục hồi thiết bị Mỏ, phương tiện vận tải và các sản phẩm cơ khí khác

- Xây dựng các công trình Mỏ, công nghiệp, giao thông dân dụng, đường dây và trạm

- Đầu tư, kinh doanh hạ tầng và bất động sản; ...

- Ngày 06/06/1964: Tiền thân là Mỏ Than Vàng Danh được thành lập.

- Ngày 17/09/1996: Thành lập Doanh Nghiệp Mỏ Than Vàng Danh.

- Ngày 01/10/2001: Đổi tên thành Công Ty Than Vàng Danh.

- Ngày 08/11/2006: Đổi tên thành Công Ty Than Vàng Danh - TKV.

- Ngày 01/07/2008: Chính thức trở thành CTCP.

- Ngày 10/01/2011: Cổ phiếu Công ty (TVD) chính thức giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.

- Ngày 24/03/2011: Công ty được đổi tên thành CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin.

- Ngày 01/02/2012: Công ty tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng. .

- Ngày 04/08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 420.35 tỷ đồng. .

- Ngày 21/07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 449.62 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.