Tập đoàn VINGROUP - CTCP (HOSE: VIC)
Vingroup Joint Stock Company
52,500
Mở cửa52,700
Cao nhất52,900
Thấp nhất52,300
KLGD619,900
Vốn hóa200,231.62
Dư mua96,800
Dư bán57,000
Cao 52T 79,300
Thấp 52T50,500
KLBQ 52T1,722,880
NN mua1,982,000
% NN sở hữu13.12
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.86
EPS1,748
P/E30.15
F P/E101.94
BVPS35,740
P/B1.47
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
30/05/2023 | 52,500 | -200 (-0.38%) | 619,900 |
29/05/2023 | 52,700 | 700 (+1.35%) | 1,381,300 |
26/05/2023 | 52,000 | -600 (-1.14%) | 1,593,300 |
25/05/2023 | 52,600 | (0.00%) | 1,453,500 |
24/05/2023 | 52,600 | (0.00%) | 1,290,300 |
17/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:124.9999297 |
27/12/2019 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1000:4, giá 10,000 đồng/CP |
28/06/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:210 |
15/09/2016 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:225 |
27/06/2016 | Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:110 |
18/05/2023 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023 |
27/04/2023 | Nghị quyết HĐQT về tài trợ và cho vay đối với VinFast |
25/04/2023 | BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2023 |
25/04/2023 | BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2023 |
24/04/2023 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2023 |
Tên đầy đủ: Tập đoàn VINGROUP - CTCP
Tên tiếng Anh: Vingroup Joint Stock Company
Tên viết tắt:VINGROUP
Địa chỉ: Số 07 đường Bằng Lăng 1 - KĐT Vinhomes Riverside - P. Việt Hưng - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Diệu Linh
Điện thoại: (84.24) 3974 9999 - 3974 9999
Fax: (84.24) 3974 8888
Email:info@vingroup.net
Website:https://www.vingroup.net
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Phát triển bất động sản
Ngày niêm yết: 19/09/2007
Vốn điều lệ: 38,688,573,060,000
Số CP niêm yết: 3,813,935,561
Số CP đang LH: 3,813,935,561
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101245486
GPTL:
Ngày cấp: 03/05/2002
GPKD: 0103001016
Ngày cấp: 03/05/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh BĐS
- Dịch vụ cho thuê văn phòng, nhà ở, máy móc thiết bị công trình
- Kinh doanh khách sạn, Dịch vụ vui chơi giải trí, làm đẹp, ăn uống
- Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
- Hoạt động tư vấn quản lý
- Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
- Ngày 03/05/2002: Tiền thân là Công ty Cổ phần Thương mại Tổng hợp Việt Nam (được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 196 tỷ VNĐ).
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 313.5 tỷ đồng.
- Ngày 22/06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 800 tỷ đồng.
- Ngày 07/09/2007: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 19/09/2007: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Tháng 03/2009 : Tăng vốn điều lệ lên 1,200 tỷ đồng.
- Tháng 4/2010: Tổ hợp văn phòng và trung tâm thương mại của Vincom Center B TP.HCM bắt đầu đi vào hoạt động.
- Năm 2012: Chuyển đổi thành Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần trên cở sở sáp nhập Công ty Cổ phần Vinpearl vào Công ty Cổ phần Vincom.
- Ngày 24/01/2013: Phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu lên 9,281.1 tỷ đồng.
- Tháng 7/2013: Thay đổi đăng ký kinh doanh. Vốn điều lệ là 9,286 tỷ đồng.
- Tháng 11/2013: Phát hành thành công 200 triệu USD trái phiếu quốc tế.
- Tháng 12/2013: Phát hành thêm cổ phần để sáp nhập CTCP Đầu tư và Thương mại PFV.
- Tháng 05/2014: Tăng vốn điều lệ lên 14,545 tỷ đồng.
- Ngày 18/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 31,916,212,300,000 đồng.
- Ngày 29/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 32,756,212,300,000 đồng.
- Ngày 10/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 34,299,353,890,000 đồng.
- Ngày 18/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 34,309,140,220,000 đồng.
- Ngày 31/01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 34,447,690,560,000 đồng.
- Ngày 10/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 38,675,532,570,000 đồng.
- 12/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 06/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 25/02/2022 Giao dịch bổ sung - 8,720,770 CP
- 21/02/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 8,720,770 CP
- 24/09/2021 Giao dịch bổ sung - 422,784,201 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.