CTCP FPT (HOSE: FPT)
FPT Corporation
88,300
Mở cửa87,900
Cao nhất89,700
Thấp nhất87,900
KLGD2,552,900
Vốn hóa96,867.45
Dư mua134,400
Dư bán53,900
Cao 52T 96,200
Thấp 52T70,400
KLBQ 52T2,005,377
NN mua85,400
% NN sở hữu49
Cổ tức TM2,000
T/S cổ tức0.02
Beta1.14
EPS4,349
P/E20.30
F P/E12.72
BVPS21,339
P/B4.14
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
18/08/2022 | 88,300 | (0.00%) | 2,552,900 |
17/08/2022 | 88,300 | -400 (-0.45%) | 1,506,200 |
16/08/2022 | 88,700 | -200 (-0.22%) | 1,382,800 |
15/08/2022 | 88,900 | 2,400 (+2.77%) | 3,085,000 |
12/08/2022 | 86,500 | 500 (+0.58%) | 1,243,100 |
24/08/2022 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
13/06/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
13/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 5:1 |
16/08/2021 | Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
01/06/2021 | Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
01/08/2022 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2022 |
25/07/2022 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2022 |
25/07/2022 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2022 |
21/07/2022 | Nghị quyết HĐQT về việc tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2022 bằng tiền mặt |
07/07/2022 | Điều lệ năm 2022 |
Tên đầy đủ: CTCP FPT
Tên tiếng Anh: FPT Corporation
Tên viết tắt:FPT Corp
Địa chỉ: Số 10 - Phố Phạm Văn Bạch - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Mai Thị Lan Anh
Điện thoại: (84.24) 7300 7300
Fax: (84.24) 768 7410
Email:webmaster@fpt.com.vn
Website:https://fpt.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin
Ngành: Công nghiệp xuất bản - Ngoại trừ internet
Ngày niêm yết: 13/12/2006
Vốn điều lệ: 10,970,265,720,000
Số CP niêm yết: 1,097,026,572
Số CP đang LH: 1,097,026,572
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101248141
GPTL: 178/QĐ-TTG
Ngày cấp: 28/02/2002
GPKD: 0101248141
Ngày cấp: 13/05/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Công nghệ: gồm 3 mảng chính là Phát triển phần mềm, Tích hợp hệ thống và Dịch vụ CNTT.
- Viễn thông: gồm 2 mảng chính là Dịch vụ viễn thông và Nội dung số.
- Giáo dục.
VP đại diện:
- VPĐD tại Cần Thơ: 69 Hùng Vương - P.THới Bình - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ
- VPĐD tại Đà Nẵng: Tòa nhà FPT - 01 KCN Đà Nẵng - P.An Hải Bắc - Q.Sơn Trà - Tp.Đà Nẵng
- Ngày 13/09/1988: Tiền thân là Công ty Công nghệ thực phẩm thành lập.
- Ngày 27/10/1990: Đổi tên thành Công ty Phát triển đầu tư công nghệ FPT.
- Năm 1999: Tiến ra thị trường nước ngoài với hướng đi chiến lược là xuất khẩu phần mềm.
- Năm 2001: Ra mắt báo điện tử VNexpress, tờ báo điện tử đầu tiên của Việt Nam.
- Tháng 03/2002: Công ty tiến hành cổ phần hóa; Sản xuất sản phẩm công nghệ thương hiệu FPT.
- Năm 2006: Niêm yết trên thị trường chứng khoán; Thành lập trường ĐH FPT.
- Ngày 25/09/2008 đổi tên thành CTCP FPT.
- Năm 2012: Đầu tư mở rộng chuỗi bán lẻ sản phẩm công nghệ FPT (FPT Shop) và Đầu tư vào thương mại điện tử.
- Năm 2014: Tiến hành thương vụ M&A đầu tiên trong lĩnh vực CNTT của Việt Nam tại thị trường nước ngoài. Trong nước, công ty bắt đầu cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền.
- Ngày 14/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,617,230,540,000 đồng.
- Ngày 22/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 5,309,611,050,000 đồng.
- Ngày 23/04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,336,156,610,000 đồng.
- Ngày 19/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 6,36,367,720,000 đồng.
- Ngày 16/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,167,039,720,000 đồng.
- Ngày 11/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,783,586,880,000 đồng.
- Ngày 13/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,817,504,780.000 đồng.
- Ngày 04/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,839,874,860,000 đồng.
- Ngày 06/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 7,891,972,540,000 đồng.
- Ngày 06/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,075,516,490,000 đồng.
- 10/05/2032 Giao dịch bổ sung - 2,107,000 CP
- 07/04/2031 Giao dịch bổ sung - 1,290,300 CP
- 12/05/2025 Giao dịch bổ sung - 4,537,265 CP
- 08/04/2024 Giao dịch bổ sung - 3,919,468 CP
- 27/03/2023 Giao dịch bổ sung - 508,706 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.