Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP FPT (HOSE: FPT)

FPT Corporation

93,900

-1,100 (-1.16%)
07/12/2023 14:20

Mở cửa95,100

Cao nhất95,300

Thấp nhất92,800

KLGD3,375,400

Vốn hóa119,250.08

Dư mua187,000

Dư bán67,800

Cao 52T 99,000

Thấp 52T64,600

KLBQ 52T1,411,929

NN mua-

% NN sở hữu49

Cổ tức TM2,000

T/S cổ tức0.02

Beta0.89

EPS5,362

P/E17.72

F P/E15.84

BVPS22,365

P/B4.25

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FPT: HPG MWG VNM VIC DGC
Trending: NVL (98,149) - HPG (90,225) - DIG (65,512) - CEO (58,601) - HAG (53,387)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần FPT được thành lập năm 1988 với tiền thân là công ty công nghệ thực phẩm thuộc Viện nghiên cứu công nghệ quốc gia. Hiện tại Công ty hoạt động trong 03 lĩnh vực kinh doanh cốt lõi gồm: công nghệ, viễn thông và giáo dục. FPT sở hữu hơn 100 giải pháp phần mềm được cấp bản quyền trong các lĩnh vực chuyên biệt, là một trong 3 nhà cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu Việt Nam với hạ tầng Internet phủ rộng 6... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
07/12/202393,900-1,100 (-1.16%)3,366,800
06/12/202395,000200 (+0.21%)1,220,700
05/12/202394,8001,200 (+1.28%)3,590,200
04/12/202393,6001,200 (+1.30%)3,462,300
01/12/202392,400500 (+0.54%)1,190,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
24/08/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/07/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
24/08/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
13/06/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 24/11/2023
2 SSI (CK SSI) 50 0 27/11/2023
3 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 27/11/2023
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 06/11/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 06/11/2023
6 VPS (CK VPS) 50 0 17/10/2023
7 MBS (CK MB) 50 0 31/10/2023
8 KIS (CK KIS) 50 0 23/10/2023
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 27/11/2023
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/11/2023
12 FPTS (CK FPT) 50 0 24/11/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 16/11/2023
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 01/11/2023
15 ACBS (CK ACB) 50 0 23/11/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/11/2023
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 06/11/2023
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 27/11/2023
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 21/11/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 VIX (CK IB) 50 0 24/10/2023
23 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/11/2023
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 17/11/2023
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 23/10/2023
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 15/11/2023
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 09/11/2023
28 ABS (CK An Bình) 50 0 02/11/2023
29 FNS (CK Funan) 50 0 24/11/2023
30 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
31 EVS (CK Everest) 50 0 01/11/2023
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/11/2023
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/11/2023
35 APG (CK An Phát) 50 0 20/10/2023
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
19/10/2023BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023
19/10/2023BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2023
15/08/2023Giải trình kết quả kinh doanh Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
15/08/2023BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
15/08/2023BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2023

CTCP FPT

Tên đầy đủ: CTCP FPT

Tên tiếng Anh: FPT Corporation

Tên viết tắt:FPT Corp

Địa chỉ: Số 10 - Phố Phạm Văn Bạch - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Mai Thị Lan Anh

Điện thoại: (84.24) 7300 7300

Fax: (84.24) 768 7410

Email:webmaster@fpt.com.vn

Website:https://fpt.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Công nghiệp xuất bản - Ngoại trừ internet

Ngày niêm yết: 13/12/2006

Vốn điều lệ: 11,043,316,220,000

Số CP niêm yết: 1,269,968,875

Số CP đang LH: 1,269,968,875

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101248141

GPTL: 178/QĐ-TTG

Ngày cấp: 28/02/2002

GPKD: 0101248141

Ngày cấp: 13/05/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công nghệ: gồm 3 mảng chính là Phát triển phần mềm, Tích hợp hệ thống và Dịch vụ CNTT.
- Viễn thông: gồm 2 mảng chính là Dịch vụ viễn thông và Nội dung số.
- Giáo dục.

VP đại diện:

- VPĐD tại Cần Thơ: 69 Hùng Vương - P.THới Bình - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ
- VPĐD tại Đà Nẵng: Tòa nhà FPT - 01 KCN Đà Nẵng - P.An Hải Bắc - Q.Sơn Trà - Tp.Đà Nẵng

- Ngày 13/09/1988: Tiền thân là Công ty Công nghệ thực phẩm thành lập.

- Ngày 27/10/1990: Đổi tên thành Công ty Phát triển đầu tư công nghệ FPT.

- Năm 1999: Tiến ra thị trường nước ngoài với hướng đi chiến lược là xuất khẩu phần mềm.

- Năm 2001: Ra mắt báo điện tử VNexpress, tờ báo điện tử đầu tiên của Việt Nam.

- Tháng 03/2002: Công ty tiến hành cổ phần hóa; Sản xuất sản phẩm công nghệ thương hiệu FPT.

- Năm 2006: Niêm yết trên thị trường chứng khoán; Thành lập trường ĐH FPT.

- Ngày 25/09/2008 đổi tên thành CTCP FPT.

- Năm 2012: Đầu tư mở rộng chuỗi bán lẻ sản phẩm công nghệ FPT (FPT Shop) và Đầu tư vào thương mại điện tử.

- Năm 2014: Tiến hành thương vụ M&A đầu tiên trong lĩnh vực CNTT của Việt Nam tại thị trường nước ngoài. Trong nước, công ty bắt đầu cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền.

- Ngày 14/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,617,230,540,000 đồng.

- Ngày 22/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 5,309,611,050,000 đồng.

- Ngày 23/04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,336,156,610,000 đồng.

- Ngày 19/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 6,36,367,720,000 đồng.

- Ngày 16/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,167,039,720,000 đồng.

- Ngày 11/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,783,586,880,000 đồng.

- Ngày 13/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,817,504,780.000 đồng.

- Ngày 04/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,839,874,860,000 đồng.

- Ngày 06/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 7,891,972,540,000 đồng.

- Ngày 06/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,075,516,490,000 đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,141,959,000,000 đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 10,970,266,000,000 đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 11,043,316,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.