CTCP FPT (HOSE: FPT)
FPT Corporation
135,400
Mở cửa136,300
Cao nhất137,000
Thấp nhất135,000
KLGD3,495,000
Vốn hóa197,744.67
Dư mua39,900
Dư bán10,800
Cao 52T 139,600
Thấp 52T71,700
KLBQ 52T3,609,182
NN mua1,071,501
% NN sở hữu46.25
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.01
Beta1.08
EPS5,618
P/E24.06
F P/E18.16
BVPS22,446
P/B6.02
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
20/09/2024 | 135,300 | 100 (+0.07%) | 3,456,700 |
19/09/2024 | 135,200 | 600 (+0.45%) | 5,154,300 |
18/09/2024 | 134,600 | 1,700 (+1.28%) | 5,379,600 |
17/09/2024 | 132,900 | 1,800 (+1.37%) | 2,651,400 |
16/09/2024 | 131,100 | -1,900 (-1.43%) | 1,915,700 |
12/06/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
12/06/2024 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 20:3 |
24/08/2023 | Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
05/07/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
05/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:3 |
Tên đầy đủ: CTCP FPT
Tên tiếng Anh: FPT Corporation
Tên viết tắt:FPT Corp
Địa chỉ: Số 10 - Phố Phạm Văn Bạch - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Mai Thị Lan Anh
Điện thoại: (84.24) 7300 7300
Fax: (84.24) 768 7410
Email:Ir@fpt.com
Website:https://fpt.com
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin
Ngành: Công nghiệp xuất bản - Ngoại trừ internet
Ngày niêm yết: 13/12/2006
Vốn điều lệ: 14,604,480,660,000
Số CP niêm yết: 1,460,448,066
Số CP đang LH: 1,460,448,066
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101248141
GPTL: 178/QĐ-TTG
Ngày cấp: 28/02/2002
GPKD: 0101248141
Ngày cấp: 13/05/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Công nghệ: cung cấp các giải pháp và dịch vụ để giúp doanh nghiệp thay đổi hoàn toàn cách thức quản trị, vận hành, kinh doanh, và sản xuất.
- Viễn thông: cung cấp dịch vụ Viễn thông và Internet.
- Giáo dục: đầy đủ các cấp học, góp phần cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao.
VP đại diện:
- VPĐD tại Cần Thơ: 69 Hùng Vương - P.THới Bình - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ
- VPĐD tại Đà Nẵng: Tòa nhà FPT - 01 KCN Đà Nẵng - P.An Hải Bắc - Q.Sơn Trà - Tp.Đà Nẵng
- Ngày 13/09/1988: Tiền thân là Công ty Công nghệ thực phẩm thành lập.
- Ngày 27/10/1990: Đổi tên thành Công ty Phát triển đầu tư công nghệ FPT.
- Năm 1999: Tiến ra thị trường nước ngoài với hướng đi chiến lược là xuất khẩu phần mềm.
- Năm 2001: Ra mắt báo điện tử VnExpress, tờ báo điện tử đầu tiên của Việt Nam.
- Tháng 03/2002: Công ty tiến hành cổ phần hóa; Sản xuất sản phẩm công nghệ thương hiệu FPT.
- Năm 2006: Niêm yết trên thị trường chứng khoán; Thành lập trường ĐH FPT.
- Ngày 25/09/2008 đổi tên thành CTCP FPT.
- Năm 2012: Đầu tư mở rộng chuỗi bán lẻ sản phẩm công nghệ FPT (FPT Shop) và Đầu tư vào thương mại điện tử.
- Năm 2014: Tiến hành thương vụ M&A đầu tiên trong lĩnh vực CNTT của Việt Nam tại thị trường nước ngoài. Trong nước, công ty bắt đầu cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền.
- Ngày 14/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,617,230,540,000 đồng.
- Ngày 22/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 5,309,611,050,000 đồng.
- Ngày 23/04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,336,156,610,000 đồng.
- Ngày 19/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 6,136,367,720,000 đồng.
- Ngày 16/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,167,039,720,000 đồng.
- Ngày 11/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,783,586,880,000 đồng.
- Ngày 13/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,817,504,780.000 đồng.
- Ngày 04/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,839,874,860,000 đồng.
- Ngày 06/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 7,891,972,540,000 đồng.
- Ngày 06/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,075,516,490,000 đồng.
- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,141,959,000,000 đồng.
- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 10,970,266,000,000 đồng.
- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 11,043,316,000,000 đồng.
- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,604,480,660,000 đồng.
- 09/05/2033 Giao dịch bổ sung - 1,820,000 CP
- 10/05/2032 Giao dịch bổ sung - 2,107,000 CP
- 07/04/2031 Giao dịch bổ sung - 1,290,300 CP
- 08/05/2026 Giao dịch bổ sung - 5,485,050 CP
- 12/05/2025 Giao dịch bổ sung - 4,537,265 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.