Ngân hàng TMCP Quân Đội (HOSE: MBB)
Military Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
18,250
Mở cửa18,150
Cao nhất18,350
Thấp nhất18,050
KLGD13,916,000
Vốn hóa95,157.03
Dư mua1,819,100
Dư bán1,206,600
Cao 52T 19,400
Thấp 52T14,300
KLBQ 52T9,296,432
NN mua-
% NN sở hữu23.24
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.03
Beta0.85
EPS4,095
P/E4.42
F P/E7.15
BVPS17,599
P/B1.03
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
07/12/2023 | 18,250 | 150 (+0.83%) | 13,916,000 |
06/12/2023 | 18,100 | 50 (+0.28%) | 7,014,600 |
05/12/2023 | 18,050 | (0.00%) | 6,116,600 |
04/12/2023 | 18,050 | 250 (+1.40%) | 17,334,900 |
01/12/2023 | 17,800 | (0.00%) | 4,410,300 |
14/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
14/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
22/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
12/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35 |
06/01/2021 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000000:9237 |
30/10/2023 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023 |
30/10/2023 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2023 |
06/09/2023 | Điều lệ năm 2023 |
15/08/2023 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2023 |
15/08/2023 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2023 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quân Đội
Tên tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:MCSB
Địa chỉ: Số 18 - Đường Lê Văn Lương - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Hải Phượng
Điện thoại: (84.24) 6266 1088
Fax: (84.24) 6266 1080
Email:info@mbbank.com.vn
Website:https://www.mbbank.com.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 01/11/2011
Vốn điều lệ: 52,140,840,520,000
Số CP niêm yết: 5,214,084,052
Số CP đang LH: 5,214,084,052
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100283873
GPTL: 0054/NH-GP
Ngày cấp: 14/09/1994
GPKD: 0100283873
Ngày cấp: 31/01/2013
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh Ngân hàng theo các quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Cung cấp sản phẩm phái sinh theo quy định của pháp luật
- Đại lý bảo hiểm và các dịch vụ liên quan khác theo quy định của pháp luật
- Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác theo quy định pháp luật
- Mua bán, gia công, chế tác vàng,
- Kinh doanh sản phẩm phái sinh lãi suất...
VP đại diện:
Chi nhánh An Giang: 203 Trần Hưng Đạo - P. Mỹ Bình - Tp. Long Xuyên - T. An Giang
- Ngày 04/11/1994: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.
- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,400 tỷ đồng.
- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,300 tỷ đồng.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 7,300 tỷ đồng.
- Ngày 01/11/2011: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 13,800 đồng/CP.
- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 10,000 tỷ đồng.
- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 11,256.25 tỷ đồng.
- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 11,593.93 tỷ đồng.
- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 16,000 tỷ đồng.
- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 16,311.81 tỷ đồng.
- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 17,127.4 tỷ đồng. .
- Ngày 31/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 18,155.05 tỷ đồng.
- Ngày 31/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,604.51 tỷ đồng.
- Ngày 05/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 23,727.32 tỷ đồng.
- Ngày 01/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 24,370.42 tỷ đồng.
- Ngày 18/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 27,987.56 tỷ đồng.
- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 37,783.21 tỷ đồng.
- Ngày 08/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 45,339.86 tỷ đồng.
- 05/12/2024 Giao dịch bổ sung - 10,802,259 CP
- 05/12/2023 Giao dịch bổ sung - 10,802,256 CP
- 29/08/2023 Giao dịch bổ sung - 680,097,919 CP
- 14/08/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 680,097,919 CP
- 14/07/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.