Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (HOSE: VCB)
Bank for Foreign Trade of Vietnam
90,600
Mở cửa91,800
Cao nhất92,000
Thấp nhất90,600
KLGD2,180,400
Vốn hóa506,371.67
Dư mua179,700
Dư bán63,800
Cao 52T 97,400
Thấp 52T80,300
KLBQ 52T1,406,165
NN mua1,252,800
% NN sở hữu23.36
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.52
EPS6,067
P/E15.08
F P/E16.67
BVPS32,510
P/B2.81
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
20/09/2024 | 90,600 | -900 (-0.98%) | 2,180,400 |
19/09/2024 | 91,500 | 500 (+0.55%) | 1,345,500 |
18/09/2024 | 91,000 | 500 (+0.55%) | 1,721,200 |
17/09/2024 | 90,500 | 1,600 (+1.80%) | 970,800 |
16/09/2024 | 88,900 | -1,000 (-1.11%) | 727,700 |
25/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:181 |
22/12/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
22/12/2021 | Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:276 |
21/12/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP |
30/12/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 800 đồng/CP |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
Tên tiếng Anh: Bank for Foreign Trade of Vietnam
Tên viết tắt:VIETCOMBANK
Địa chỉ: Số 198 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Phùng Nguyễn Hải Yến
Điện thoại: (84.24) 3934 3137
Fax: (84.24) 3824 1395 - 3936 0049 - 3825 1322
Email:webmaster@vietcombank.com.vn
Website:https://vietcombank.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 30/06/2009
Vốn điều lệ: 55,890,912,620,000
Số CP niêm yết: 5,589,091,262
Số CP đang LH: 5,589,091,262
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100112437
GPTL: 138/GP-NHNN
Ngày cấp: 23/05/2008
GPKD: 0103024468
Ngày cấp: 02/06/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
Dịch vụ tài khoản; huy động vốn (tiền gửi tiết kiệm, trái phiếu, kỳ phiếu); cho vay (ngắn, trung, dài hạn); bảo lãnh; chiết khấu chứng từ; thanh toán quốc tế; chuyển tiền; thẻ; nhờ thu; mua bán ngoại tệ; ngân hàng đại lý; bao thanh toán; Các dịch vụ khác theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Ngày 01/04/1963: Ngân hàng chính thức được thành lập theo Quyết định số 115/CP do Hội đồng Chính phủ ban hành ngày 30/10/1962.
- Ngày 01/04/1963: chính thức khai trương hoạt động như là một ngân hàng đối ngoại độc quyền.
- Năm 1978: Thành lập Công ty Tài chính ở Hồng Kông – Vinafico Hong Kong.
- Ngày 14/11/1990: chính thức chuyển từ ngân hàng chuyên doanh, độc quyền trong hoạt động kinh tế đối ngoại sang một NHTM Nhà nước hoạt động đa năng theo Quyết định số 403-CT ngày 14/11/1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng.
- Năm 1993: Thành lập ngân hàng liên doanh với đối tác Hàn Quốc - First Vina Bank, nay là ShinhanVina Bank.
- Ngày 21/09/1996: Thống đốc NHNN đã ký Quyết định số 286/QĐ-NH5 về việc thành lập lại Ngân Hàng Ngoại Thương theo mô hình Tổng công ty 90: 91 với tên giao dịch quốc tế Bank for Foreign Trade of Viet Nam, tên viết tắt là Vietcombank. Thành lập Văn phòng đại diện tại Paris (Pháp) và tại Moscow (Cộng hòa Liên bang Nga), khai trương Công ty liên doanh Vietcombank Tower 198 với đối tác Singapore.
- 26/12/2007: Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO).
- 02/06/2008 chính thức chuyển thành Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam.
- 30/6/2009: cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) chính thức được niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán TPHCM.
- Ngày 30/9/2011: Vietcombank đã ký kết thoả thuận hợp tác chiến lược với Ngân hàng TNHH Mizuho (MHCB) - một thành viên của Tập đoàn tài chính Mizuho (Nhật Bản) – thông qua việc bán cho đối tác 15% vốn cổ phần.
- Ngày 15/7/2015: Vietcombank đã thực hiện Lễ khởi động triển khai Hiệp ước Vốn Basel II.
- Năm 2016: Vietcombank là ngân hàng đầu tiên trong ngành xử lý hết dư nợ tại VAMC.
- Năm 2017-2018: Thoái vốn đầu tư tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank), Công ty TNHH Cao ốc Vietcombank 198, Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB).
- Ngày 16/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 37,088,774,480,000 đồng.
- Tháng 04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 47,325,166,000,000 đồng.
- 19/08/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 27/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/11/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 15/09/2023 Giao dịch bổ sung - 856,574,691 CP
- 30/08/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 856,574,691 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.