Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (HOSE: VCB)

Bank for Foreign Trade of Vietnam

91,400

-300 (-0.33%)
21/01/2025 15:00

Mở cửa92,100

Cao nhất92,100

Thấp nhất91,300

KLGD1,264,900

Vốn hóa510,842.94

Dư mua164,300

Dư bán16,900

Cao 52T 97,400

Thấp 52T85,200

KLBQ 52T1,468,812

NN mua730,927

% NN sở hữu22.92

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.59

EPS6,194

P/E14.80

F P/E16.71

BVPS34,048

P/B2.69

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VCB: BID CTG MBB TCB FPT
Trending: FPT (74,578) - NVL (62,964) - HPG (62,774) - MBB (56,339) - VND (53,644)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam trước đây, nay là Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam được thành lập và chính thức đi vào hoạt động ngày 1/4/1963 với tổ chức tiền thân là Cục Ngoại hối (trực thuộc ngân hàng Nhà nước Việt Nam). Vietcombank hiện có 116 Chi nhánh với 474 Phòng giao dịch hoạt động trên 56 tỉnh thành phố trong cả nước: Miền Bắc có 26 Chi nhánh; Hà Nội có 15 Chi nhánh; Bắc và Trung Bộ có 15 Chi nhánh; Nam... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
21/01/202591,400-300 (-0.33%)1,264,900
20/01/202591,700-800 (-0.86%)1,761,500
17/01/202592,500-200 (-0.22%)1,122,600
16/01/202592,7001,300 (+1.42%)2,460,200
15/01/202591,400-300 (-0.33%)445,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
25/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:181
22/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
22/12/2021Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:276
21/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
30/12/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 13/01/2025
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/01/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 09/01/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/12/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 18/09/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 13/01/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
11 FPTS (CK FPT) 50 0 10/01/2025
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 10/01/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 03/01/2025
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 31/12/2024
15 YSVN (CK Yuanta) 50 0 15/01/2025
16 VIX (CK IB) 50 0 09/01/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 10/01/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/01/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 19/12/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 30/12/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 09/01/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 FNS (CK Funan) 50 0 14/01/2025
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 09/01/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 07/01/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
16/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tăng vốn điều lệ
31/10/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024
31/10/2024BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2024
15/10/2024Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt phương án phát hành riêng lẻ trái phiếu xanh năm 2024
27/08/2024Điều lệ năm 2024

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Tên tiếng Anh: Bank for Foreign Trade of Vietnam

Tên viết tắt:VIETCOMBANK

Địa chỉ: Số 198 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Phùng Nguyễn Hải Yến

Điện thoại: (84.24) 3934 3137

Fax: (84.24) 3824 1395 - 3936 0049 - 3825 1322

Email:webmaster@vietcombank.com.vn

Website:https://vietcombank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 30/06/2009

Vốn điều lệ: 55,890,912,620,000

Số CP niêm yết: 5,589,091,262

Số CP đang LH: 5,589,091,262

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100112437

GPTL: 138/GP-NHNN

Ngày cấp: 23/05/2008

GPKD: 0103024468

Ngày cấp: 02/06/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

Dịch vụ tài khoản; huy động vốn (tiền gửi tiết kiệm, trái phiếu, kỳ phiếu); cho vay (ngắn, trung, dài hạn); bảo lãnh; chiết khấu chứng từ; thanh toán quốc tế; chuyển tiền; thẻ; nhờ thu; mua bán ngoại tệ; ngân hàng đại lý; bao thanh toán; Các dịch vụ khác theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Ngày 01/04/1963: Ngân hàng chính thức được thành lập theo Quyết định số 115/CP do Hội đồng Chính phủ ban hành ngày 30/10/1962.

- Ngày 01/04/1963: chính thức khai trương hoạt động như là một ngân hàng đối ngoại độc quyền.

- Năm 1978: Thành lập Công ty Tài chính ở Hồng Kông – Vinafico Hong Kong.

- Ngày 14/11/1990: chính thức chuyển từ ngân hàng chuyên doanh, độc quyền trong hoạt động kinh tế đối ngoại sang một NHTM Nhà nước hoạt động đa năng theo Quyết định số 403-CT ngày 14/11/1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng.

- Năm 1993: Thành lập ngân hàng liên doanh với đối tác Hàn Quốc - First Vina Bank, nay là ShinhanVina Bank.

- Ngày 21/09/1996: Thống đốc NHNN đã ký Quyết định số 286/QĐ-NH5 về việc thành lập lại Ngân Hàng Ngoại Thương theo mô hình Tổng công ty 90: 91 với tên giao dịch quốc tế Bank for Foreign Trade of Viet Nam, tên viết tắt là Vietcombank. Thành lập Văn phòng đại diện tại Paris (Pháp) và tại Moscow (Cộng hòa Liên bang Nga), khai trương Công ty liên doanh Vietcombank Tower 198 với đối tác Singapore.

- 26/12/2007: Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO).

- 02/06/2008 chính thức chuyển thành Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam.

- 30/6/2009: cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) chính thức được niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán TPHCM.

- Ngày 30/9/2011: Vietcombank đã ký kết thoả thuận hợp tác chiến lược với Ngân hàng TNHH Mizuho (MHCB) - một thành viên của Tập đoàn tài chính Mizuho (Nhật Bản) – thông qua việc bán cho đối tác 15% vốn cổ phần.

- Ngày 15/7/2015: Vietcombank đã thực hiện Lễ khởi động triển khai Hiệp ước Vốn Basel II.

- Năm 2016: Vietcombank là ngân hàng đầu tiên trong ngành xử lý hết dư nợ tại VAMC.

- Năm 2017-2018: Thoái vốn đầu tư tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank), Công ty TNHH Cao ốc Vietcombank 198, Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB).

- Ngày 16/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 37,088,774,480,000 đồng.

- Tháng 04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 47,325,166,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.