Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (HOSE: VPB)

Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank

27,800

50 (+0.18%)
14/11/2025 14:55

Mở cửa27,600

Cao nhất28,200

Thấp nhất27,600

KLGD11,783,400

Vốn hóa220,563.08

Dư mua914,100

Dư bán275,300

Cao 52T 38,700

Thấp 52T15,500

KLBQ 52T27,643,764

NN mua727,400

% NN sở hữu23.97

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.02

Beta1.69

EPS2,603

P/E10.66

F P/E8.71

BVPS20,109

P/B1.38

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VPB: MBB SHB TCB HPG SSI
Trending: HPG (148,905) - FPT (108,478) - MBB (104,039) - SSI (101,358) - VIC (93,588)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (HOSE: VPB) được thành lập vào năm 1993, là một trong những ngân hàng TMCP có lịch sử lâu đời tại Việt Nam. Trong hành trình hơn 30 năm xây dựng và trưởng thành, ngân hàng đã khẳng định vai trò quan trọng, trở thành cầu nối huy động và phân bổ nguồn lực hiệu quả cho nền kinh tế, giúp người dân tiếp cận các dịch vụ tài chính - ngân hàng hiện đại, hỗ trợ doanh nghiệp vay vốn kịp thời... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/11/202527,80050 (+0.18%)11,783,400
13/11/202527,750-250 (-0.89%)12,863,200
12/11/202528,000500 (+1.82%)16,274,200
11/11/202527,5000 (0.00%)14,818,100
10/11/202527,5000 (0.00%)16,818,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/05/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
22/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
09/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
28/09/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
07/10/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:6215
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 12/11/2025
2 SSI (CK SSI) 50 0 30/10/2025
3 VPS (CK VPS) 50 0 04/11/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 45 0 05/08/2025
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 12/11/2025
6 ACBS (CK ACB) 50 0 03/10/2025
7 VIX (CK VIX ) 50 0 07/10/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 30/10/2025
9 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 10/11/2025
10 Vietcap (CK Vietcap ) 50 0 04/08/2025
11 KIS (CK KIS) 50 0 15/10/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 11/11/2025
13 SHS (CK Sài Gòn - Hà Nội) 50 0 13/10/2025
14 FPTS (CK FPT) 50 0 12/11/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 03/11/2025
16 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 06/11/2025
17 DNSE (CK DNSE ) 50 0 10/11/2025
18 MSVN (CK Maybank ) 50 0 13/11/2025
19 YSVN (CK Yuanta Việt Nam ) 50 0 07/11/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 10/10/2025
21 Vietinbank Securities (CK VBSE ) 40 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 13/11/2025
23 SSV (CK Shinhan) 50 0 14/11/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 20/10/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 06/11/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 13/10/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 10/11/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 03/11/2025
29 ABS (CK An Bình) 50 0 05/11/2025
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/11/2025
31 APG (CK APG ) 50 0 07/10/2025
32 FNS (CK Funan) 50 0 03/11/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 19/09/2025
34 EVS.,JSC (CK EVS ) 50 0 14/10/2025
35 Artex (CK Artex) 50 0 06/11/2025
36 T-Cap (CK T-Cap ) 50 0 07/10/2025
10/11/2025Nghị quyết HĐQT về việc phát hành trái phiếu riêng lẻ VPBank năm 2025
29/10/2025Nghị quyết HĐQT về thay đổi địa điểm Chi nhánh Việt Hưng
22/10/2025Nghị quyết HĐQT thông qua hợp đồng, giao dịch cho vay hợp vốn với GPBank
17/10/2025Nghị quyết HĐQT về việc phát hành riêng lẻ trái phiếu VPBank năm 2025 - VPB12514
15/10/2025Nghị quyết HĐQT về thay đổi địa điểm Chi nhánh Long Bình

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

Tên tiếng Anh: Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank

Tên viết tắt:VPBank

Địa chỉ: Số 89 Láng Hạ - P. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đức Vinh

Điện thoại: (84.24) 3928 8869

Fax: (84.24) 3928 8867

Email:vpb@hn.vnn.vn

Website:https://www.vpbank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 17/08/2017

Vốn điều lệ: 79,339,236,010,000

Số CP niêm yết: 7,933,923,601

Số CP đang LH: 7,933,923,601

Trạng thái:
Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
0100233583
GPTL:
00506/GP-UB
Ngày cấp:
04/09/1993
GPKD:
0100233583
Ngày cấp:
08/09/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thực hiện các nghiệp vụ ngân hàng, bao gồm huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn từ các tổ chức và cá nhân; cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn đối với các tổ chức và cá nhân.

- Đầu tư chứng khoán, trái phiếu; đầu tư hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ.

- Cung cấp dịch vụ thanh toán, ví điện tử.

- Thực hiện các giao dịch ngoại tệ, các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế, chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác.

- Cấp tín dụng dưới hình thức tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác và các dịch vụ ngân hàng khác được NHNN cho phép.

- Dịch vụ quản lý tài sản.

VP đại diện:
Tầng 4 Tòa nhà FIDECO - 81-83-85 Hàm Nghi - P.Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh

- Ngày 12/08/1993: Ngân hàng được thành lập dưới tên gọi Ngân hàng Thương mại Cổ phần Doanh nghiệp tư nhân Việt Nam với vốn điều lệ 20 tỷ đồng. Vốn điều lệ ban đầu khi mới thành lập là 20 tỷ VND.

- Năm 2005: VPBank công bố việc thay đổi logo và hệ thống nhận diện thương hiệu với hai màu sắc chủ đạo là xanh đậm và đỏ tươi.

- Tháng 03/2006: VPBank chính thức lựa chọn cổ đông chiến lược là một định chế tài chính nước ngoài - Ngân hàng OCBC của Singapore.

- Tháng 8/2006: Vốn điều lệ của VPBank đạt 500 tỷ đồng.

- Tháng 7/2007: Vốn điều lệ của VPBank đạt 1,500 tỷ đồng.

- Năm 2008: Ngân hàng Nhà nước chấp thuận cho VPBank bán thêm 5% cổ phần cho OCBC.

- Năm 2010: VPBank được NHNN chấp thuận đổi tên sang Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng, sử dụng logo và hệ thống nhận diện thương hiệu mới.

- Ngày 17/08/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 39,000 đồng/CP.

- Ngày 12/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 24,962,728,720,000 đồng.

- Năm 2021: Tăng vốn điều lệ lên 45,056,930,000,000 đồng.

- Năm 2022: Tăng vốn điều lệ lên 67,434,236,010,000 đồng.

- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 79,339,236,010,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate