Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (HOSE: VPB)
Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank
19,500
Mở cửa19,800
Cao nhất19,800
Thấp nhất19,300
KLGD24,424,300
Vốn hóa154,711.51
Dư mua5,243,300
Dư bán770,100
Cao 52T 20,900
Thấp 52T17,200
KLBQ 52T17,934,651
NN mua1,321,600
% NN sở hữu25.44
Cổ tức TM2,000
T/S cổ tức0.10
Beta0.99
EPS1,679
P/E11.73
F P/E6.51
BVPS17,928
P/B1.10
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/11/2024 | 19,500 | -200 (-1.02%) | 24,424,300 |
07/11/2024 | 19,700 | -150 (-0.76%) | 13,396,000 |
06/11/2024 | 19,850 | 150 (+0.76%) | 16,235,900 |
05/11/2024 | 19,700 | 0 (0.00%) | 9,956,500 |
04/11/2024 | 19,700 | -450 (-2.23%) | 30,569,300 |
22/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
09/11/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
28/09/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1 |
07/10/2021 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:6215 |
07/10/2021 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:1784.8 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
Tên tiếng Anh: Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank
Tên viết tắt:VPBank
Địa chỉ: Số 89 Láng Hạ - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đức Vinh
Điện thoại: (84.24) 3928 8869
Fax: (84.24) 3928 8867
Email:vpb@hn.vnn.vn
Website:https://www.vpbank.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 17/08/2017
Vốn điều lệ: 79,339,236,010,000
Số CP niêm yết: 7,933,923,601
Số CP đang LH: 7,933,923,601
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100233583
GPTL: 00506/GP-UB
Ngày cấp: 04/09/1993
GPKD: 0100233583
Ngày cấp: 08/09/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh ngoại tệ, cung ứng các dịch vụ ngoại hối; dịch vụ thanh toán quốc tế; mua bán trái phiếu
- Nhận ủy thác và ủy thác cho vay, mua bán trái phiếu doanh nghiệp
- Hoạt động đại lý bảo hiểm
- Dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn; lưu ký chứng khoán
- Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất...
VP đại diện:
Tầng 4 Tòa nhà FIDECO - 81-83-85 Hàm Nghi - P.Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh
- Ngày 12/08/1993: Ngân hàng được thành lập dưới tên gọi Ngân hàng Thương mại Cổ phần Doanh nghiệp tư nhân Việt Nam với vốn điều lệ 20 tỷ đồng. Vốn điều lệ ban đầu khi mới thành lập là 20 tỷ VND.
- Năm 2005: VPBank công bố việc thay đổi logo và hệ thống nhận diện thương hiệu với hai màu sắc chủ đạo là xanh đậm và đỏ tươi.
- Tháng 03/2006: VPBank chính thức lựa chọn cổ đông chiến lược là một định chế tài chính nước ngoài - Ngân hàng OCBC của Singapore.
- Tháng 8/2006: Vốn điều lệ của VPBank đạt 500 tỷ đồng.
- Tháng 7/2007: Vốn điều lệ của VPBank đạt 1,500 tỷ đồng.
- Năm 2008: Ngân hàng Nhà nước chấp thuận cho VPBank bán thêm 5% cổ phần cho OCBC.
- Năm 2010: VPBank được NHNN chấp thuận đổi tên sang Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng, sử dụng logo và hệ thống nhận diện thương hiệu mới.
- Ngày 17/08/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 39,000 đồng/CP.
- Ngày 12/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 24,962,728,720,000 đồng.
- Năm 2021: Tăng vốn điều lệ lên 45,056,930,000,000 đồng. .
- Năm 2022: Tăng vốn điều lệ lên 67,434,236,010,000 đồng.
- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 79,339,236,010,000 đồng.
- 31/10/2028 Giao dịch bổ sung - 1,190,500,000 CP
- 13/08/2024 Giao dịch bổ sung - 5,250,000 CP
- 31/05/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 24/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 07/12/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.