Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (HOSE: TCB)

Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank

30,950

100 (+0.32%)
08/12/2023 15:00

Mở cửa30,850

Cao nhất31,000

Thấp nhất30,600

KLGD2,749,400

Vốn hóa109,021.71

Dư mua62,300

Dư bán229,700

Cao 52T 35,800

Thấp 52T25,700

KLBQ 52T4,380,993

NN mua-

% NN sở hữu22.46

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.06

EPS4,864

P/E6.34

F P/E4.02

BVPS36,145

P/B0.85

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TCB: HPG MBB ACB STB VCB
Trending: NVL (97,625) - HPG (96,047) - DIG (69,917) - CEO (63,906) - MWG (57,199)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Techcombank được thành lập năm 1993. Đến nay, Techcombank đã cung cấp nhiều loại sản phẩm, dịch vụ đa dạng cho hơn 8 triệu khách hàng, cá nhân, doanh nghiệp tại Việt Nam thông qua 1 trụ sở chính, 2 văn phòng đại diện và 309 điểm giao dịch tại 45 tỉnh thành trên cả nước.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
08/12/202330,950100 (+0.32%)2,749,400
07/12/202330,850450 (+1.48%)5,844,300
06/12/202330,400350 (+1.16%)2,489,700
05/12/202330,050-150 (-0.50%)3,093,500
04/12/202330,200450 (+1.51%)4,761,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
05/07/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:2
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 24/11/2023
2 SSI (CK SSI) 50 0 27/11/2023
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 06/11/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 06/11/2023
5 VPS (CK VPS) 45 0 17/10/2023
6 MBS (CK MB) 50 0 31/10/2023
7 KIS (CK KIS) 50 0 23/10/2023
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 27/11/2023
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
10 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/11/2023
11 FPTS (CK FPT) 40 0 24/11/2023
12 BSC (CK BIDV) 50 0 16/11/2023
13 MBKE (CK MBKE) 50 0 01/11/2023
14 ACBS (CK ACB) 50 0 23/11/2023
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/11/2023
16 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
17 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 06/11/2023
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 27/11/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 21/11/2023
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
21 VIX (CK IB) 50 0 24/10/2023
22 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/11/2023
23 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 17/11/2023
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 23/10/2023
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 15/11/2023
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 09/11/2023
27 ABS (CK An Bình) 50 0 02/11/2023
28 FNS (CK Funan) 50 0 24/11/2023
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 EVS (CK Everest) 50 0 01/11/2023
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/11/2023
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
33 BOS (CK BOS) 50 0 06/11/2023
34 APG (CK An Phát) 50 0 20/10/2023
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
06/12/2023Nghị quyết HĐQT số 0832 ngày 05/12/2023 về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
04/12/2023Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt giao dịch ngoại tệ và phái sinh lãi suất cho TCBS
29/11/2023Nghị quyết 0794 và Thông báo 0795 phê duyệt ngày đăng ký cuối cùng để chốt danh sách cổ đông thực hiện quyền ứng cử Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát
29/11/2023Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt thay đổi đối tác ký hợp đồng triển khai chương trình CSKH thân thiết
28/11/20230811_Nghị quyết Hội đồng quản trị về thay đổi đối tác ký hợp đồng triển khai dự án SP2 là OMG thay OMC

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:TECHCOMBANK

Địa chỉ: 191 Bà Triệu - P. Lê Đại Hành - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Thái Hà Linh

Điện thoại: (84.24) 3944 6368

Fax: (84.24) 3944 6362

Email:ho@techcombank.com.vn

Website:https://www.techcombank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 04/06/2018

Vốn điều lệ: 35,172,385,140,000

Số CP niêm yết: 3,517,238,514

Số CP đang LH: 3,522,510,811

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100230800

GPTL: 0040/NH -GP

Ngày cấp: 06/08/1993

GPKD: 055697

Ngày cấp: 07/09/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tín dụng doanh nghiệp
- Sản phẩm ngoại hối và quản trị rủi ro
- Dịch vụ thanh toán trong nước, quốc tế
- Dịch vụ bao thanh toán, dịch vụ bảo lãnh
- Bảo lãnh phá thành trái phiếu doanh nghiệp
- Homebanking...

- Ngày 27/09/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

- Năm 1995: Tăng vốn điều lệ lên 51.49 tỷ đồng.

- Năm 1996: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Năm 1999: Tăng vốn điều lệ lên 80.02 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 85.25 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 102.34 tỷ đồng.

- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 104.43 tỷ đồng.

- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 127.98 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Ngày 30/06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng.

- Ngày 02/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 252.25 tỷ đồng.

- Ngày 26/11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 412.7 tỷ đồng.

- Ngày 21/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 453 tỷ đồng.

- Ngày 28/09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 498 tỷ đồng.

- Ngày 28/10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 555 tỷ đồng.

- Năm 2005: Kí kết hợp đồng cổ đông chiến lược với HSBC.

- Ngày 24/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng.

- Tháng 09/2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,165 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,342 tỷ đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 4,337 tỷ đồng.

- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,400 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 6,932 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8,788.07 tỷ đồng.

- Tháng 04/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,848.07 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 8,878.07 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 11,655.3 tỷ đồng.

- Ngày 04/06/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 128,000 đ/CP.

- Ngày 10/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 34,965.92 tỷ đồng.

- Ngày 12/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 35,001.39 tỷ đồng.

- Ngày 19/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,049.06 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,109.14 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 35,172.38 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.