CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải (HOSE: TCD)
Transport and Industry Development Investment JSC
Xây dựng và Bất động sản
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng khác
7,290
Mở cửa6,950
Cao nhất7,330
Thấp nhất6,950
KLGD2,098,400
Vốn hóa2,060.74
Dư mua16,600
Dư bán43,400
Cao 52T 10,800
Thấp 52T4,900
KLBQ 52T1,930,584
NN mua140,300
% NN sở hữu0.32
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.55
EPS150
P/E46.01
F P/E7.27
BVPS13,389
P/B0.51
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/12/2023 | 7,290 | 410 (+5.96%) | 2,098,400 |
01/12/2023 | 6,880 | -20 (-0.29%) | 481,800 |
30/11/2023 | 6,900 | (0.00%) | 1,254,300 |
29/11/2023 | 6,900 | 20 (+0.29%) | 574,300 |
28/11/2023 | 6,880 | 20 (+0.29%) | 1,149,800 |
29/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
30/11/2021 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP |
30/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP |
30/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1 |
25/08/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải
Tên tiếng Anh: Transport and Industry Development Investment JSC
Tên viết tắt:TRACODI
Địa chỉ: Số 89 Cách Mạng Tháng 8 - P. Bến Thành - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Bắc
Điện thoại: (84.28) 3833 0314 - 3833 0315 - 3833 0316
Fax: (84.28) 3833 0317
Email:tracodi@tracodi.com.vn
Website:https://www.tracodi.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 26/05/2017
Vốn điều lệ: 2,826,808,040,000
Số CP niêm yết: 282,680,804
Số CP đang LH: 282,680,804
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300482393
GPTL: 791/QĐ-UBND
Ngày cấp: 26/03/2007
GPKD: 0300482393
Ngày cấp: 25/05/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ, công trình kỹ thuật dân dụng, công trình công ích
- Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
- Bán buôn thực phẩm, đồ gia dụng, linh kiện, thiết bị viễn thông, sắt thép, kim loại
- Điều hành tour du lịch, dịch vụ hỗ trợ vận tải
- Sản xuất bột giấy, sản phẩm từ gỗ, tre, nứa...
- Ngày 30/09/1990: : Bộ trưởng Bộ GTVT và Bưu điện ký Quyết định thành lập Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải.
- Ngày 16/06/1993: Thành lập lại Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải.
- Ngày 15/05/1995: Bộ GTVT ký quyết định chuyển nguyên trạng Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải về trực thuộc Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 6 (CIENCO 6).
- Ngày 18/05/2005: Thủ tướng Chính Phủ chấp thuận tách nguyên trạng toàn bộ Tracodi từ CIENCO 6 về trực thuộc UBND tỉnh Long An.
- Ngày 26/03/2007: Chuyển thành Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải.
- Ngày 10/06/2008: UBND Tỉnh Long An chuyển giao quyền đại diện sở hữu vốn nhà nước đầu tư cho công ty.
- Ngày 04/04/2013: Chính thức hoàn tất thủ tục chuyển đổi thành CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải, với vốn điều lệ là 78.5 tỷ đồng.
- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 324.85 tỷ đồng.
- Ngày 26/05/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 16,000 đ/CP.
- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 344.34 tỷ đồng. .
- Ngày 04/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 382.30 tỷ đồng.
- Ngày 13/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 423.02 tỷ đồng.
- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 472.94 tỷ đồng.
- Ngày 29/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 822.94 tỷ đồng.
- Tháng 07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 872.09 tỷ đồng.
- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,744.18 tỷ đồng.
- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,244.18 tỷ đồng.
- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,444.18 tỷ đồng.
- 23/07/2025 Giao dịch bổ sung - 20,000,000 CP
- 09/06/2025 Giao dịch bổ sung - 1,600,000 CP
- 05/02/2024 Giao dịch bổ sung - 25,500,000 CP
- 10/07/2023 Giao dịch bổ sung - 36,662,500 CP
- 28/06/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 38,262,500 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.