CTCP Tập đoàn Xây dựng TRACODI (HOSE: TCD)
TRACODI Construction Holdings Joint Stock Company
5,090
Mở cửa5,150
Cao nhất5,190
Thấp nhất5,080
KLGD1,493,400
Vốn hóa1,709.33
Dư mua75,800
Dư bán16,800
Cao 52T 7,700
Thấp 52T5,000
KLBQ 52T1,543,345
NN mua5,100
% NN sở hữu0.31
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.78
EPS284
P/E18.19
F P/E8.50
BVPS12,528
P/B0.41
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/10/2024 | 5,090 | -80 (-1.55%) | 1,493,400 |
02/10/2024 | 5,170 | -70 (-1.34%) | 907,100 |
01/10/2024 | 5,240 | 60 (+1.16%) | 767,300 |
30/09/2024 | 5,180 | -10 (-0.19%) | 739,900 |
27/09/2024 | 5,190 | -40 (-0.76%) | 1,562,400 |
08/07/2024 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
20/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8 |
29/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
30/11/2021 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP |
30/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Xây dựng TRACODI
Tên tiếng Anh: TRACODI Construction Holdings Joint Stock Company
Tên viết tắt:TRACODI
Địa chỉ: Số 89 Cách Mạng Tháng 8 - P. Bến Thành - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Bắc
Điện thoại: (84.28) 3833 0314 - 3833 0315 - 3833 0316
Fax: (84.28) 3833 0317
Email:tracodi@tracodi.com.vn
Website:https://www.tracodi.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 26/05/2017
Vốn điều lệ: 3,358,206,410,000
Số CP niêm yết: 335,820,641
Số CP đang LH: 335,820,641
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300482393
GPTL: 791/QĐ-UBND
Ngày cấp: 26/03/2007
GPKD: 0300482393
Ngày cấp: 25/05/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ, công trình kỹ thuật dân dụng, công trình công ích
- Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
- Bán buôn thực phẩm, đồ gia dụng, linh kiện, thiết bị viễn thông, sắt thép, kim loại
- Điều hành tour du lịch, dịch vụ hỗ trợ vận tải
- Sản xuất bột giấy, sản phẩm từ gỗ, tre, nứa...
- Ngày 30/09/1990: : Bộ trưởng Bộ GTVT và Bưu điện ký Quyết định thành lập Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải.
- Ngày 16/06/1993: Thành lập lại Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải.
- Ngày 15/05/1995: Bộ GTVT ký quyết định chuyển nguyên trạng Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải về trực thuộc Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 6 (CIENCO 6).
- Ngày 18/05/2005: Thủ tướng Chính Phủ chấp thuận tách nguyên trạng toàn bộ Tracodi từ CIENCO 6 về trực thuộc UBND tỉnh Long An.
- Ngày 26/03/2007: Chuyển thành Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải.
- Ngày 10/06/2008: UBND Tỉnh Long An chuyển giao quyền đại diện sở hữu vốn nhà nước đầu tư cho công ty.
- Ngày 04/04/2013: Chính thức hoàn tất thủ tục chuyển đổi thành CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải, với vốn điều lệ là 78.5 tỷ đồng.
- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 324.85 tỷ đồng.
- Ngày 26/05/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 16,000 đ/CP.
- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 344.34 tỷ đồng. .
- Ngày 04/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 382.30 tỷ đồng.
- Ngày 13/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 423.02 tỷ đồng.
- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 472.94 tỷ đồng.
- Ngày 29/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 822.94 tỷ đồng.
- Tháng 07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 872.09 tỷ đồng.
- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,744.18 tỷ đồng.
- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,244.18 tỷ đồng.
- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,444.18 tỷ đồng.
- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,826.80 tỷ đồng.
- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,052.93 tỷ đồng.
- Ngày 22/07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,358.20 tỷ đồng.
- Ngày 29/08/2024: CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải đổi tên thành CTCP Tập đoàn Xây dựng TRACODI.
- 23/07/2025 Giao dịch bổ sung - 20,000,000 CP
- 09/06/2025 Giao dịch bổ sung - 1,600,000 CP
- 08/08/2024 Giao dịch bổ sung - 30,526,655 CP
- 30/07/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 30,526,655 CP
- 08/07/2024 Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.