Chứng quyền TCB-HSC-MET07 (HOSE: CTCB2201)

CW TCB-HSC-MET07

Ngừng giao dịch

10

(%)
16/09/2022 14:45

Mở cửa10

Cao nhất10

Thấp nhất10

Cao nhất NY2,560

Thấp nhất NY10

KLGD400

NN mua-

NN bán-

KLCPLH7,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở36,000

Giá thực hiện55,000

Hòa vốn **55,040

S-X *-19,000

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (110.989) - FPT (87.531) - MBB (85.124) - VIC (76.816) - VCB (75.180)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán,...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/03/202527,300 (0.00%)10,662,000
13/03/202527,300-550 (-1.97%)18,991,700
12/03/202527,850-150 (-0.54%)10,861,400
11/03/202528,000200 (+0.72%)15,313,400
10/03/202527,80050 (+0.18%)13,907,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
20/06/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
21/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
05/07/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:2
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
2 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
4 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
5 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 40 0 14/10/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 17/02/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
06/03/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản năm 2025
26/02/2025Nghị quyết HĐQT số 0120 ngày 26/02/2025
24/02/2025Nghị quyết HĐQT về ngày đăng ký cuối cùng chốt danh sách cổ đông tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
20/02/2025Tài liệu lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản 2025
17/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký Thỏa thuận vận hành Hệ thống Merchant Portal

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:TECHCOMBANK

Địa chỉ: Techcombank Tower - Số 06 Quang Trung - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Thái Hà Linh

Điện thoại: (84.24) 3944 6368

Fax: (84.24) 3944 6362

Email:ho@techcombank.com.vn

Website:https://www.techcombank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 04/06/2018

Vốn điều lệ: 70,648,517,390,000

Số CP niêm yết: 7,064,851,739

Số CP đang LH: 7,064,851,739

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100230800

GPTL: 0040/NH -GP

Ngày cấp: 06/08/1993

GPKD: 055697

Ngày cấp: 07/09/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán,...

- Ngày 27/09/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

- Năm 1995: Tăng vốn điều lệ lên 51.49 tỷ đồng.

- Năm 1996: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Năm 1999: Tăng vốn điều lệ lên 80.02 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 85.25 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 102.34 tỷ đồng.

- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 104.43 tỷ đồng.

- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 127.98 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Ngày 30/06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng.

- Ngày 02/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 252.25 tỷ đồng.

- Ngày 26/11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 412.7 tỷ đồng.

- Ngày 21/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 453 tỷ đồng.

- Ngày 28/09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 498 tỷ đồng.

- Ngày 28/10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 555 tỷ đồng.

- Năm 2005: Ký kết hợp đồng cổ đông chiến lược với HSBC.

- Ngày 24/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng.

- Tháng 09/2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,165 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,342 tỷ đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 4,337 tỷ đồng.

- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,400 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 6,932 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8,788.07 tỷ đồng.

- Tháng 04/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,848.07 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 8,878.07 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 11,655.3 tỷ đồng.

- Ngày 04/06/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 128,000 đ/CP.

- Ngày 10/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 34,965.92 tỷ đồng.

- Ngày 12/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 35,001.39 tỷ đồng.

- Ngày 19/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,049.06 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,109.14 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 35,172.38 tỷ đồng.

- Tháng 01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 35,225.10 tỷ đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 70,450.02 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 70,648.51 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.