CTCP Vincom Retail (HOSE: VRE)
Vincom Retail Joint Stock Company
20,650
Mở cửa20,200
Cao nhất21,100
Thấp nhất20,150
KLGD12,439,600
Vốn hóa46,923.38
Dư mua632,700
Dư bán441,600
Cao 52T 23,400
Thấp 52T16,100
KLBQ 52T8,912,510
NN mua223,800
% NN sở hữu19.25
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.88
EPS1,802
P/E11.26
F P/E10.70
BVPS18,449
P/B1.10
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
16/04/2025 | 20,650 | 350 (+1.72%) | 12,267,900 |
15/04/2025 | 20,300 | 0 (0.00%) | 19,239,000 |
14/04/2025 | 20,300 | 900 (+4.64%) | 18,452,000 |
11/04/2025 | 19,400 | 150 (+0.78%) | 16,425,100 |
10/04/2025 | 19,250 | 1,250 (+6.94%) | 1,890,900 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 5,891,141 | 7,361,437 | 9,791,335 | 8,939,117 |
Lợi nhuận gộp | 2,392,105 | 3,816,520 | 5,345,884 | 4,755,392 |
LN thuần từ HĐKD | 1,657,912 | 3,452,699 | 5,381,880 | 4,720,279 |
LNST thu nhập DN | 1,315,013 | 2,777,128 | 4,408,808 | 4,095,780 |
LNST của CĐ cty mẹ | 1,314,510 | 2,776,057 | 4,408,600 | 4,095,780 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 6,826,580 | 10,534,650 | 10,036,447 | 12,312,424 |
Tổng tài sản | 37,873,488 | 42,701,088 | 47,653,731 | 55,226,155 |
Nợ phải trả | 7,222,659 | 9,276,398 | 9,826,881 | 13,303,514 |
Nợ ngắn hạn | 2,890,056 | 5,819,458 | 6,244,867 | 5,920,740 |
Vốn chủ sở hữu | 30,650,829 | 33,424,690 | 37,826,850 | 41,922,641 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 578.00 | 1,222.00 | 1,940.00 | 1,802.00 |
BVPS cơ bản | 13,489.00 | 14,710.00 | 16,647.00 | 18,449.00 |
P/E cơ bản | 52.04 | 21.53 | 12.01 | 9.51 |
ROS | 22.32 | 37.73 | 45.03 | 45.82 |
ROEA | 4.38 | 8.66 | 12.37 | 10.27 |
ROAA | 3.38 | 6.89 | 9.76 | 7.96 |
17/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,050 đồng/CP |
31/10/2018 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:225 |
Tên đầy đủ: CTCP Vincom Retail
Tên tiếng Anh: Vincom Retail Joint Stock Company
Tên viết tắt:VINCOM RETAIL.,JSC
Địa chỉ: Số 7 - Đường Bằng Lăng 1 - KĐT Vinhomes Riverside - P. Việt Hưng - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Thu Hiền
Điện thoại: (84.24) 3974 9999
Fax: (84.24) 3974 8888
Email:ir@vincom.com.vn
Website:https://vincom.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Bất động sản
Ngày niêm yết: 06/11/2017
Vốn điều lệ: 23,288,184,100,000
Số CP niêm yết: 2,328,818,410
Số CP đang LH: 2,272,318,410
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0105850244
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0105850244
Ngày cấp: 11/04/2012
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
- Đại lý, môi giới, đấu giá
- Hoạt động tư vấn quản lý
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Hoạt động dịch vụ trồng trọt, dịch vụ xử lý nước thải, rác thải...
- Ngày 11/04/2012: Công ty TNHH Vincom Retail được thành lập.
- Ngày 14/05/2013: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Vincom Retail.
- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 9,303.8 tỷ đồng.
- Tháng 04/2014: Tăng vốn điều lệ lên 12,010.58 tỷ đồng.
- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 15,717,163,270,000 đồng.
- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 21,091,724,950,000 đồng.
- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 19,010,787,330,000 đồng.
- Ngày 06/11/2017:Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 33,800 đ/CP.
- Tháng 11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 23,288,184,100,000 đồng.
- 22/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 23/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 26/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 05/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 01/09/2021 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.