Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Vincom Retail (HOSE: VRE)

Vincom Retail Joint Stock Company

20,650

350 (+1.72%)
16/04/2025 13:45

Mở cửa20,200

Cao nhất21,100

Thấp nhất20,150

KLGD12,439,600

Vốn hóa46,923.38

Dư mua632,700

Dư bán441,600

Cao 52T 23,400

Thấp 52T16,100

KLBQ 52T8,912,510

NN mua223,800

% NN sở hữu19.25

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.88

EPS1,802

P/E11.26

F P/E10.70

BVPS18,449

P/B1.10

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VRE: VIC VHM HPG FPT MBB
Trending: HPG (272,591) - FPT (157,822) - MBB (127,969) - VCB (124,048) - VIC (90,539)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Vincom Retail (VRE) có tiền thân là Công ty TNHH Vincom Retail được thành lập vào năm 2012. VRE là công ty thành viên của Tập đoàn Vingroup (VIC), phát triển và vận hành hệ thống trung tâm thương mại mang thương hiệu Vincom của Tập đoàn. Công ty hoạt động trong lĩnh vực cho thuê các trung tâm thương mại bán lẻ và các dịch vụ liên quan, cũng như đầu tư phát triển và kinh doanh các loại hình bất động sản với 4 mô ... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
16/04/202520,650350 (+1.72%)12,267,900
15/04/202520,3000 (0.00%)19,239,000
14/04/202520,300900 (+4.64%)18,452,000
11/04/202519,400150 (+0.78%)16,425,100
10/04/202519,2501,250 (+6.94%)1,890,900
KLGD: cp, Giá: đồng
Kết quả kinh doanhNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12KT/HN
Doanh thu thuần5,891,1417,361,4379,791,3358,939,117
Lợi nhuận gộp2,392,1053,816,5205,345,8844,755,392
LN thuần từ HĐKD 1,657,9123,452,6995,381,8804,720,279
LNST thu nhập DN1,315,0132,777,1284,408,8084,095,780
LNST của CĐ cty mẹ 1,314,5102,776,0574,408,6004,095,780
Cân đối kế toánNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12KT/HN
Tài sản ngắn hạn6,826,58010,534,65010,036,44712,312,424
Tổng tài sản 37,873,48842,701,08847,653,73155,226,155
Nợ phải trả7,222,6599,276,3989,826,88113,303,514
Nợ ngắn hạn2,890,0565,819,4586,244,8675,920,740
Vốn chủ sở hữu30,650,82933,424,69037,826,85041,922,641
Chỉ số tài chínhNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12KT/HN
EPS 4 quý578.001,222.001,940.001,802.00
BVPS cơ bản13,489.0014,710.0016,647.0018,449.00
P/E cơ bản52.0421.5312.019.51
ROS22.3237.7345.0345.82
ROEA4.388.6612.3710.27
ROAA3.386.899.767.96
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,050 đồng/CP
31/10/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:225
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 20 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 24/03/2025
7 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
8 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 21/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 40 0 11/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 19/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 11/04/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
31/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
02/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt, thông qua chủ trương thực hiện giao dịch với người có liên quan năm 2025
11/04/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
11/04/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
31/03/2025Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2024

CTCP Vincom Retail

Tên đầy đủ: CTCP Vincom Retail

Tên tiếng Anh: Vincom Retail Joint Stock Company

Tên viết tắt:VINCOM RETAIL.,JSC

Địa chỉ: Số 7 - Đường Bằng Lăng 1 - KĐT Vinhomes Riverside - P. Việt Hưng - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Thu Hiền

Điện thoại: (84.24) 3974 9999

Fax: (84.24) 3974 8888

Email:ir@vincom.com.vn

Website:https://vincom.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Bất động sản

Ngày niêm yết: 06/11/2017

Vốn điều lệ: 23,288,184,100,000

Số CP niêm yết: 2,328,818,410

Số CP đang LH: 2,272,318,410

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0105850244

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0105850244

Ngày cấp: 11/04/2012

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

- Đại lý, môi giới, đấu giá

- Hoạt động tư vấn quản lý

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

- Hoạt động dịch vụ trồng trọt, dịch vụ xử lý nước thải, rác thải...

- Ngày 11/04/2012: Công ty TNHH Vincom Retail được thành lập.

- Ngày 14/05/2013: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Vincom Retail.

- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 9,303.8 tỷ đồng.

- Tháng 04/2014: Tăng vốn điều lệ lên 12,010.58 tỷ đồng.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 15,717,163,270,000 đồng.

- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 21,091,724,950,000 đồng.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 19,010,787,330,000 đồng.

- Ngày 06/11/2017:Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 33,800 đ/CP.

- Tháng 11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 23,288,184,100,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate