Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Đầu tư Văn Phú - INVEST (HOSE: VPI)

Van Phu - Invest Investment Joint Stock Company

58,900

-300 (-0.51%)
26/03/2025 11:17

Mở cửa59,100

Cao nhất59,200

Thấp nhất58,900

KLGD598,800

Vốn hóa18,850.92

Dư mua69,500

Dư bán94,800

Cao 52T 59,900

Thấp 52T46,400

KLBQ 52T1,352,893

NN mua-

% NN sở hữu12.18

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.46

EPS1,234

P/E47.98

F P/E54.13

BVPS15,863

P/B3.73

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VPI: SHB VHM FPT TPB VIC
Trending: FPT (124,342) - HPG (97,465) - MBB (79,720) - TPB (79,129) - SHB (78,126)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Văn Phú - Invest (VPI) có tiền thân là Chi nhánh tại Hà Nội của Công ty Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh nhà Quảng Ninh, được thành lập vào năm 2003. VPI niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ năm 2018. Công ty hoạt động trong các lĩnh vực tư vấn đầu tư, xây dựng, phát triển và kinh doanh bất động sản. VPI đã tham gia thiết kế, thi công được nhiều công trình, dự á... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
26/03/202558,900-300 (-0.51%)598,800
25/03/202559,200-300 (-0.50%)2,937,500
24/03/202559,5002,700 (+4.75%)2,481,900
21/03/202556,800-400 (-0.70%)4,266,500
20/03/202557,200500 (+0.88%)1,880,000
KLGD: cp, Giá: đồng
Kết quả kinh doanhNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12CKT/HN
Doanh thu thuần2,610,5962,152,0861,864,8421,898,040
Lợi nhuận gộp641,9181,166,9661,299,324317,193
LN thuần từ HĐKD 383,946613,755615,506350,092
LNST thu nhập DN344,150492,350450,750306,846
LNST của CĐ cty mẹ 348,132539,690496,225330,300
Cân đối kế toánNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12CKT/HN
Tài sản ngắn hạn6,773,3355,036,5525,950,3975,152,292
Tổng tài sản 9,835,48411,095,99012,530,85811,144,158
Nợ phải trả6,441,0397,337,2848,564,2296,067,073
Nợ ngắn hạn3,564,6792,636,3734,674,5591,818,043
Vốn chủ sở hữu3,394,4453,758,7073,966,6295,077,085
Chỉ số tài chínhNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12CKT/HN
EPS 4 quý1,721.002,407.002,051.001,237.00
BVPS cơ bản15,429.0015,532.0016,391.0015,863.00
P/E cơ bản31.8922.3526.8248.35
ROS13.1822.8824.1716.17
ROEA10.9615.0912.857.30
ROAA3.565.164.202.79
ĐVT: Triệu đồng

Tình hình thực hiện

Chỉ tiêu kế hoạch các năm

Chỉ tiêuNăm 2024Năm 2023Năm 2022Năm 2021
Doanh thu kế hoạch2,775,0002,200,0002,600,0003,100,000
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch405,000680,000538,000466,000
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch350,000550,000430,000
ĐVT: Triệu đồng
25/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:2
16/02/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
08/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
11/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
26/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,2 -29,8 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 30 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 30 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 30 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 30 0 11/11/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 30 0 25/02/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 13/03/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
15 MBKE (CK MBKE) 30 0 17/03/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 30 0 17/03/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 06/03/2025
19 SSV (CK Shinhan) 30 0 15/03/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 35 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 29/08/2019
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 15/08/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 30 10 04/03/2025
26 ABS (CK An Bình) 40 0 05/03/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 11/03/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
30 FNS (CK Funan) 30 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
32 EVS (CK Everest) 30 0 04/03/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 30 0 07/10/2022
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
21/01/2025Bản trích lục Nghị quyết HĐQT về việc góp vốn đầu tư dự án
15/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc chuyển nhượng cổ phần tại công ty thành viên - Công ty Cổ phần Đầu tư Phong Phú
31/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua các hợp đồng/giao dịch với các bên liên quan trong năm 2025
03/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
03/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

CTCP Đầu tư Văn Phú - INVEST

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Văn Phú - INVEST

Tên tiếng Anh: Van Phu - Invest Investment Joint Stock Company

Tên viết tắt:THE VAN PHU VICTORY., JSC

Địa chỉ: Số 104 Thái Thịnh - P. Trung Liệt - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Trần Mỹ Yến

Điện thoại: (84.24) 6258 3535

Fax: (84.24) 6258 3636

Email:info@vanphu.vn

Website:https://vanphu.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 29/06/2018

Vốn điều lệ: 3,200,495,770,000

Số CP niêm yết: 320,049,577

Số CP đang LH: 320,049,577

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102702590

GPTL: 620/QĐ-UB

Ngày cấp:

GPKD: 0102702590

Ngày cấp: 12/03/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư, phát triển các dự án BĐS

- Quản lý và kinh doanh BĐS

- Tư vấn đầu tư

- Thiết kế, thi công, giám sát các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông và thủy lợi

- Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng

- Sản xuất và kinh doanh đồ gỗ, nội thất công trình.

- Ngày 22/01/2003: Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội ban hành Quyết định số 620/QĐ-UB chính thức cho phép Công ty Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Quảng Ninh đặt chi nhánh tại Hà Nội – là tiền thân của Công ty CPĐT Văn Phú - Invest.

- Năm 2008: Cổ phần hóa Chi nhánh tại Hà Nội (trực thuộc Công ty Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Nhà Quảng Ninh) và đổi tên thành CTCP Đầu tư Văn Phú - Invest.

- Ngày 28/11/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu là 27,600 đ/CP.

- Ngày 20/06/2018: hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 29/06/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 43,500 đ/CP.

- Ngày 24/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,999 tỷ đồng.

- Ngày 26/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,199 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,419 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,200 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.