CTCP Chứng khoán FPT (HOSE: FTS)
FPT Securities JSC
41,200
Mở cửa42,200
Cao nhất42,300
Thấp nhất41,200
KLGD2,511,500
Vốn hóa12,603.88
Dư mua50,000
Dư bán30,300
Cao 52T 48,100
Thấp 52T30,200
KLBQ 52T2,065,555
NN mua400
% NN sở hữu30.01
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.01
Beta1.81
EPS1,822
P/E23.22
F P/E30.81
BVPS12,940
P/B3.27
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/01/2025 | 41,200 | -1,100 (-2.60%) | 2,511,500 |
02/01/2025 | 42,300 | 100 (+0.24%) | 857,100 |
31/12/2024 | 42,200 | -600 (-1.40%) | 1,085,700 |
30/12/2024 | 42,800 | 0 (0.00%) | 1,054,000 |
27/12/2024 | 42,800 | 50 (+0.12%) | 1,140,400 |
Kết quả kinh doanh | Quý 4/202301/10-31/12CKT/ĐL | Quý 1/202401/01-31/03CKT/ĐL | Quý 2/202401/04-30/06CKT/ĐL | Quý 3/202401/07-30/09CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
DT từ KD chứng khoán | 181,543 | 299,217 | 305,239 | 224,627 |
Lợi nhuận gộp | 85,596 | 208,238 | 206,776 | 123,304 |
LNT từ KD chứng khoán | 63,532 | 190,885 | 189,046 | 102,857 |
LNST thu nhập DN | 42,027 | 166,626 | 160,499 | 80,679 |
LNST của CĐ cty mẹ | 42,027 | 166,626 | 160,499 | 80,679 |
Cân đối kế toán | Quý 4/202301/10-31/12CKT/ĐL | Quý 1/202401/01-31/03CKT/ĐL | Quý 2/202401/04-30/06CKT/ĐL | Quý 3/202401/07-30/09CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 8,045,915 | 7,950,279 | 8,921,840 | 8,517,167 |
Các khoản cho vay | 5,394,080 | 6,266,063 | 6,607,680 | 6,916,579 |
Tổng tài sản | 8,234,683 | 8,136,854 | 9,108,853 | 8,699,512 |
Nợ phải trả | 4,590,747 | 4,367,593 | 5,231,076 | 4,741,055 |
Nợ ngắn hạn | 4,590,747 | 4,367,593 | 5,231,076 | 4,741,055 |
Vốn chủ sở hữu | 3,643,936 | 3,769,261 | 3,877,777 | 3,958,456 |
Chỉ số tài chính | Quý 4/202301/10-31/12CKT/ĐL | Quý 1/202401/01-31/03CKT/ĐL | Quý 2/202401/04-30/06CKT/ĐL | Quý 3/202401/07-30/09CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 2,149.00 | 2,515.00 | 2,473.00 | 1,822.00 |
BVPS cơ bản | 16,983.00 | 17,567.00 | 12,676.00 | 12,940.00 |
P/E cơ bản | 20.78 | 24.73 | 16.37 | 25.25 |
ROS | 23.15 | 55.69 | 52.58 | 35.92 |
ROEA | 1.16 | 4.50 | 4.20 | 2.06 |
ROAA | 0.54 | 2.04 | 1.86 | 0.91 |
15/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP |
15/05/2024 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:4 |
11/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
11/05/2023 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
25/07/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP |
24/12/2024 | FTS: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 50,400 đồng/cổ phiếu |
04/01/2024 | Ngành chứng khoán: Hồi phục cùng thị trường chung |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán FPT
Tên tiếng Anh: FPT Securities JSC
Tên viết tắt:FPTS
Địa chỉ: Số 52 - Đường Lạc Long Quân - P. Bưởi - Q. Tây Hồ - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Trịnh Thanh Hằng
Điện thoại: (84.24) 3773 7070
Fax: (84.24) 3773 9058
Email:fptsecurities@fpts.com.vn
Website:http://www.fpts.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 13/01/2017
Vốn điều lệ: 3,059,193,660,000
Số CP niêm yết: 305,919,366
Số CP đang LH: 305,919,366
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0102324187
GPTL: 59/UBCK-GPHÐKD
Ngày cấp: 13/07/2007
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Giao dịch chứng khoán (giao dịch chứng khoán, giao dịch ký quỹ, dịch vụ ứng trước, lưu ký chứng khoán, dịch vụ tư vấn đầu tư).
- Tư vấn doanh nghiệp (dịch vụ ngân hàng đầu tư, tư vấn quản trị doanh nghiệp, tư vấn hoàn thiện doanh nghiệp)
VP đại diện:
- Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh: 159C Phan Đăng Lưu - P. 1 – Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Tp. Đà Nẵng: Số 124 Nguyễn Thị Minh Khai - P. Hải Châu - Q. Hải Châu – Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) 3553666
Fax: (84.511) 3553888
- Ngày 13/07/2007: Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT được thành lập với vốn điều lệ ban đầu 200 tỷ đồng theo theo giấy phép số 59/UBCK-GP của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.
- Ngày 24/10/2007: Thành lập Chi nhánh Hồ Chí Minh.
- Ngày 04/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 440 tỷ đồng.
- Ngày 09/05/2008: Bổ sung nghiệp vụ Bảo lãnh phát hành.
- Ngày 09/06/2008: Thành lập chi nhánh Đà Nẵng.
- Ngày 13/04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng.
- Ngày 18/06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 733,323,900,000 đồng.
- Ngày 23/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 806,648,700,000 đồng.
- Ngày 08/06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 903,437,270,000 đồng.
- Ngày 13/01/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 18,000 đ/cp.
- Ngày 06/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 993,769,520,000 đồng.
- Ngày 13/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,202,440,510,000 đồng.
- Ngày 08/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,322,673,490,000 đồng.
- Ngày 16/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,454,930,970,000 đồng.
- Ngày 30/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,475,672,970,000 đồng.
- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,950,600,000,000 đồng.
- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,145,649,870,000 đồng.
- Ngày 07/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,003,894,160,000 đồng.
- Ngày 18/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,059,193,660,000 đồng.
- 08/06/2026 Giao dịch bổ sung - 2,764,975 CP
- 09/06/2025 Giao dịch bổ sung - 2,764,975 CP
- 26/08/2024 Giao dịch bổ sung - 161,201 CP
- 26/08/2024 Giao dịch bổ sung - 709,284 CP
- 26/08/2024 Giao dịch bổ sung - 1,612,009 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.