Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Chứng khoán FPT (HOSE: FTS)

FPT Securities JSC

41,200

-1,100 (-2.60%)
03/01/2025 15:05

Mở cửa42,200

Cao nhất42,300

Thấp nhất41,200

KLGD2,511,500

Vốn hóa12,603.88

Dư mua50,000

Dư bán30,300

Cao 52T 48,100

Thấp 52T30,200

KLBQ 52T2,065,555

NN mua400

% NN sở hữu30.01

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.01

Beta1.81

EPS1,822

P/E23.22

F P/E30.81

BVPS12,940

P/B3.27

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FTS: FPT SSI CTS HCM VIX
Trending: FPT (63,999) - MBB (53,236) - HPG (51,297) - ACB (36,994) - MWG (36,108)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán FPT (HOSE: FTS) được thành lập năm 2007 với vốn điều lệ ban đầu 200 tỷ đồng. FTS cung cấp các loại sản phẩm và dịch vụ chứng khoán liên quan, bao gồm: giao dịch chứng khoán (giao dịch chứng khoán, giao dịch ký quỹ, dịch vụ ứng trước, lưu ký chứng khoán, dịch vụ tư vấn đầu tư), tư vấn doanh nghiệp (dịch vụ ngân hàng đầu tư, tư vấn quản trị doanh nghiệp, tư vấn hoàn thiện doanh nghiệp) thông qua EzIR d... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/01/202541,200-1,100 (-2.60%)2,511,500
02/01/202542,300100 (+0.24%)857,100
31/12/202442,200-600 (-1.40%)1,085,700
30/12/202442,8000 (0.00%)1,054,000
27/12/202442,80050 (+0.12%)1,140,400
KLGD: cp, Giá: đồng
Kết quả kinh doanhQuý 4/202301/10-31/12CKT/ĐLQuý 1/202401/01-31/03CKT/ĐLQuý 2/202401/04-30/06CKT/ĐLQuý 3/202401/07-30/09CKT/ĐL
DT từ KD chứng khoán 181,543299,217305,239224,627
Lợi nhuận gộp85,596208,238206,776123,304
LNT từ KD chứng khoán63,532190,885189,046102,857
LNST thu nhập DN42,027166,626160,49980,679
LNST của CĐ cty mẹ 42,027166,626160,49980,679
Cân đối kế toánQuý 4/202301/10-31/12CKT/ĐLQuý 1/202401/01-31/03CKT/ĐLQuý 2/202401/04-30/06CKT/ĐLQuý 3/202401/07-30/09CKT/ĐL
Tài sản ngắn hạn8,045,9157,950,2798,921,8408,517,167
Các khoản cho vay5,394,0806,266,0636,607,6806,916,579
Tổng tài sản8,234,6838,136,8549,108,8538,699,512
Nợ phải trả4,590,7474,367,5935,231,0764,741,055
Nợ ngắn hạn4,590,7474,367,5935,231,0764,741,055
Vốn chủ sở hữu3,643,9363,769,2613,877,7773,958,456
Chỉ số tài chínhQuý 4/202301/10-31/12CKT/ĐLQuý 1/202401/01-31/03CKT/ĐLQuý 2/202401/04-30/06CKT/ĐLQuý 3/202401/07-30/09CKT/ĐL
EPS 4 quý2,149.002,515.002,473.001,822.00
BVPS cơ bản16,983.0017,567.0012,676.0012,940.00
P/E cơ bản20.7824.7316.3725.25
ROS23.1555.6952.5835.92
ROEA1.164.504.202.06
ROAA0.542.041.860.91
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
15/05/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:4
11/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
11/05/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
25/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 24/12/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 30/12/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 25 0 31/12/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 29/11/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/12/2024
8 KIS (CK KIS) 40 0 18/12/2024
9 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
10 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/12/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 BSC (CK BIDV) 50 0 30/12/2024
13 MBKE (CK MBKE) 50 0 31/12/2024
14 YSVN (CK Yuanta) 50 0 20/12/2024
15 VIX (CK IB) 50 0 25/12/2024
16 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 09/12/2024
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/12/2024
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 31/12/2024
19 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 19/12/2024
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 30/12/2024
24 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/12/2024
25 ABS (CK An Bình) 50 0 25/12/2024
26 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/12/2024
28 FNS (CK Funan) 50 0 24/12/2024
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 04/12/2024
30 EVS (CK Everest) 40 0 30/12/2024
31 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/11/2024
32 BOS (CK BOS) 40 0 04/12/2024
33 APG (CK An Phát) 50 0 03/12/2024
34 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/10/2024Nghị quyết HĐQT số 07 ngày 24/10/2024 thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Quý 3 nâm 2024 và nhiều nội dung khác
18/10/2024BCTC quý 3 năm 2024
12/08/2024Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 6 năm 2024
12/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
30/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Chứng khoán FPT

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán FPT

Tên tiếng Anh: FPT Securities JSC

Tên viết tắt:FPTS

Địa chỉ: Số 52 - Đường Lạc Long Quân - P. Bưởi - Q. Tây Hồ - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Trịnh Thanh Hằng

Điện thoại: (84.24) 3773 7070

Fax: (84.24) 3773 9058

Email:fptsecurities@fpts.com.vn

Website:http://www.fpts.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 13/01/2017

Vốn điều lệ: 3,059,193,660,000

Số CP niêm yết: 305,919,366

Số CP đang LH: 305,919,366

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102324187

GPTL: 59/UBCK-GPHÐKD

Ngày cấp: 13/07/2007

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Giao dịch chứng khoán (giao dịch chứng khoán, giao dịch ký quỹ, dịch vụ ứng trước, lưu ký chứng khoán, dịch vụ tư vấn đầu tư).

- Tư vấn doanh nghiệp (dịch vụ ngân hàng đầu tư, tư vấn quản trị doanh nghiệp, tư vấn hoàn thiện doanh nghiệp)

VP đại diện:

- Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh: 159C Phan Đăng Lưu - P. 1 – Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Tp. Đà Nẵng: Số 124 Nguyễn Thị Minh Khai - P. Hải Châu - Q. Hải Châu – Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (84.511) 3553666
Fax: (84.511) 3553888

- Ngày 13/07/2007: Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT được thành lập với vốn điều lệ ban đầu 200 tỷ đồng theo theo giấy phép số 59/UBCK-GP của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.

- Ngày 24/10/2007: Thành lập Chi nhánh Hồ Chí Minh.

- Ngày 04/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 440 tỷ đồng.

- Ngày 09/05/2008: Bổ sung nghiệp vụ Bảo lãnh phát hành.

- Ngày 09/06/2008: Thành lập chi nhánh Đà Nẵng.

- Ngày 13/04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng.

- Ngày 18/06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 733,323,900,000 đồng.

- Ngày 23/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 806,648,700,000 đồng.

- Ngày 08/06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 903,437,270,000 đồng.

- Ngày 13/01/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 18,000 đ/cp.

- Ngày 06/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 993,769,520,000 đồng.

- Ngày 13/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,202,440,510,000 đồng.

- Ngày 08/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,322,673,490,000 đồng.

- Ngày 16/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,454,930,970,000 đồng.

- Ngày 30/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,475,672,970,000 đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,950,600,000,000 đồng.

- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,145,649,870,000 đồng.

- Ngày 07/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,003,894,160,000 đồng.

- Ngày 18/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,059,193,660,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.