CTCP Đầu tư Thế giới Di động (HOSE: MWG)
Mobile World Investment Corporation
68,000
Mở cửa67,600
Cao nhất68,000
Thấp nhất66,800
KLGD8,345,500
Vốn hóa99,410.25
Dư mua155,100
Dư bán81,700
Cao 52T 70,000
Thấp 52T34,800
KLBQ 52T9,509,028
NN mua505,900
% NN sở hữu47.06
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.01
Beta1.06
EPS1,507
P/E45.06
F P/E41.37
BVPS18,111
P/B3.75
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/09/2024 | 68,000 | 100 (+0.15%) | 8,345,500 |
05/09/2024 | 67,900 | -1,200 (-1.74%) | 8,478,300 |
04/09/2024 | 69,100 | -700 (-1%) | 4,462,400 |
30/08/2024 | 69,800 | 700 (+1.01%) | 5,295,100 |
29/08/2024 | 69,100 | -300 (-0.43%) | 4,226,000 |
28/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP |
27/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
16/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1 |
07/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
30/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Thế giới Di động
Tên tiếng Anh: Mobile World Investment Corporation
Tên viết tắt:MWI CORP.
Địa chỉ: 222 Yersin - P.Phú Cường - Tp.Thủ Dầu Một - T.Bình Dương
Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Thu Trang
Điện thoại: (84.28) 3812 5960
Fax: (84.28) 3812 5961
Email:mwg@thegioididong.com
Website:https://mwg.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Bán lẻ
Ngành: Cửa hàng thiết bị điện tử gia đình
Ngày niêm yết: 14/07/2014
Vốn điều lệ: 14,622,441,770,000
Số CP niêm yết: 1,462,244,177
Số CP đang LH: 1,461,915,388
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0306731335
GPTL:
Ngày cấp: 01/03/2004
GPKD: 4103012275
Ngày cấp: 16/01/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Lĩnh vực hoạt động chủ yếu là: mua bán, bảo hành, sửa chữa: thiết bị tin học, điện thoại, linh kiện và phụ kiện điện thoại với thương hiệu Thế Giới Di Động, các mặt hàng điện máy với thương hiệu Điện Máy Xanh, các mặt hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống và các hàng hóa khác với thương hiệu Bách Hóa Xanh, trong lĩnh vực dược phẩm, thực phẩm chức năng, dụng cụ y tế và các sản phẩm khác, Nhóm Công ty cung cấp dịch vụ thông qua thương hiệu nhà thuốc An Khang.
- MWG hiện đang vận hành các chuỗi bán lẻ chính bao gồm: thegioididong.com, Điện Máy Xanh (dienmayxanh.com), Bách Hóa Xanh (bachhoaxanh.com), nhà thuốc An Khang và một số chuỗi thử nghiệm khác.
- Tháng 03/2004: Công ty TNHH Thế Giới Di Động được thành lập.
- Năm 2007: Công ty TNHH Thế Giới Di Động chuyển đổi sang mô hình công ty cổ phần.
- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 98.3 tỷ đồng.
- Tháng 10/2011:Tăng vốn điều lệ lên 101.9 tỷ đồng.
- Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 105.03 tỷ đồng.
- Tháng 09/2013: Tăng vốn điều lệ lên 109.57 tỷ đồng.
- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 116.4 tỷ đồng.
- Tháng 04/2014: Tăng vốn điều lệ lên 627.23 tỷ đồng.
- Ngày 07/07/2014: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 14/07/2014: Chính thức được giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 31/10/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,120 tỷ đồng.
- Ngày 21/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,399 tỷ đồng.
- Ngày 25/12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,469 tỷ đồng.
- Ngày 08/02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,539 tỷ đồng.
- Ngày 21/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 3,078 tỷ đồng.
- Ngày 05/03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,169 tỷ đồng.
- Ngày 23/05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,231 tỷ đồng.
- Ngày 05/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 4,308 tỷ đồng.
- Ngày 23/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,436 tỷ đồng.
- Ngày 08/02/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,661 tỷ đồng.
- Ngày 29/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,754 tỷ đồng.
- Ngày 29/04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 7,320 tỷ đồng.
- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 14,639 tỷ đồng.
- Tháng 05/2024: Giảm vốn điều lệ xuống 14,622 tỷ đồng.
- 26/03/2026 Giao dịch bổ sung - 19,190,970 CP
- 09/04/2025 Giao dịch bổ sung - 2,326,744 CP
- 26/03/2025 Giao dịch bổ sung - 4,797,742 CP
- 16/01/2025 Giao dịch bổ sung - 3,228,560 CP
- 10/07/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.