Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Đầu tư Thế giới Di động (HOSE: MWG)

Mobile World Investment Corporation

45,500

-400 (-0.87%)
19/03/2024 15:00

Mở cửa46,000

Cao nhất46,400

Thấp nhất45,350

KLGD8,063,800

Vốn hóa66,532.11

Dư mua194,500

Dư bán46,900

Cao 52T 57,500

Thấp 52T35,100

KLBQ 52T6,928,151

NN mua106,200

% NN sở hữu44.32

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.01

Beta1.38

EPS115

P/E400.49

F P/E10.58

BVPS15,973

P/B2.87

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MWG: HPG FPT FRT DIG NVL
Trending: HPG (113,698) - DIG (75,226) - NVL (75,103) - VND (70,346) - MBB (64,461)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tháng 03/2004, Công ty TNHH Thế Giới Di Động được thành lập. Giai đoạn 2007-2009, mở rộng kinh doanh tại TP HCM, Đà Nẵng và Hà Nội. Năm 2007, Công ty TNHH Thế Giới Di Động chuyển đổi sang mô hình công ty cổ phần. MWG vận hành các chuỗi bán lẻ thegioididong.com, Điện Máy Xanh, Bách Hóa Xanh. Ngày 14/07/2014, chính thức được giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE). MWG kinh doanh Tháng 03/2004, Công ... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/03/202445,500-400 (-0.87%)8,063,800
18/03/202445,900-1,450 (-3.06%)12,153,200
15/03/202447,350100 (+0.21%)8,865,700
14/03/202447,250-1,300 (-2.68%)13,304,100
13/03/202448,5501,800 (+3.85%)8,934,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
16/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
07/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
30/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
30/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 12/03/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 26/02/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/03/2024
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 01/03/2024
5 VPS (CK VPS) 30 0 31/01/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/01/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 04/03/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 21/02/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 05/03/2024
10 FPTS (CK FPT) 50 0 11/03/2024
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/03/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 07/03/2024
14 BSC (CK BIDV) 50 0 07/03/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 29/12/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/03/2024
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 12/03/2024
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 05/03/2024
20 VIX (CK IB) 50 0 22/02/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 12/03/2024
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 12/03/2024
24 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/02/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 04/03/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/02/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 40 0 08/03/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 50 0 22/02/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/02/2024
32 EVS (CK Everest) 50 0 06/03/2024
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 06/03/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 07/03/2024
35 APG (CK An Phát) 50 0 22/02/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
06/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên 2024
02/02/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch kinh doanh năm 2024
18/01/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua thực hiện kế hoạch huy động vốn và giao dịch với bên có liên quan
30/01/2024BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023
30/01/2024Báo cáo tình hình quản trị năm 2023

CTCP Đầu tư Thế giới Di động

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Thế giới Di động

Tên tiếng Anh: Mobile World Investment Corporation

Tên viết tắt:MWI CORP.

Địa chỉ: 222 Yersin - P.Phú Cường - Tp.Thủ Dầu Một - T.Bình Dương

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đức Tài

Điện thoại: (84.28) 3812 5960

Fax: (84.28) 3812 5961

Email:mwg@thegioididong.com

Website:https://mwg.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Cửa hàng thiết bị điện tử gia đình

Ngày niêm yết: 14/07/2014

Vốn điều lệ: 14,638,792,800,000

Số CP niêm yết: 1,463,376,716

Số CP đang LH: 1,462,244,177

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0306731335

GPTL:

Ngày cấp: 01/03/2004

GPKD: 4103012275

Ngày cấp: 16/01/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn kiểm toán, dịch vụ làm thủ tục về thuế).

- Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính.

- Sản xuất linh kiện điện tử viễn thông.

- Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.

- Sản xuất thiết bị truyền thông (không sản xuất tại địa điểm trụ sở).

- Tháng 03/2004: Công ty TNHH Thế Giới Di Động được thành lập.

- Năm 2007: Công ty TNHH Thế Giới Di Động chuyển đổi sang mô hình công ty cổ phần.

- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 98.3 tỷ đồng.

- Tháng 10/2011:Tăng vốn điều lệ lên 101.9 tỷ đồng.

- Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 105.03 tỷ đồng.

- Tháng 09/2013: Tăng vốn điều lệ lên 109.57 tỷ đồng.

- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 116.4 tỷ đồng.

- Tháng 04/2014: Tăng vốn điều lệ lên 627.23 tỷ đồng.

- Ngày 07/07/2014: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 14/07/2014: Chính thức được giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 31/10/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,120 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,399 tỷ đồng.

- Ngày 25/12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,469 tỷ đồng.

- Ngày 08/02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,539 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 3,078 tỷ đồng.

- Ngày 05/03/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,169 tỷ đồng.

- Ngày 23/05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,231 tỷ đồng.

- Ngày 05/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 4,308 tỷ đồng.

- Ngày 23/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,436 tỷ đồng.

- Ngày 08/02/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,661 tỷ đồng.

- Ngày 29/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,754 tỷ đồng.

- Ngày 29/04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 7,320 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 14,639 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.