Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Tasco (HNX: HUT)

Tasco Joint Stock Company

15,800

(%)
21/01/2025 15:19

Mở cửa15,800

Cao nhất15,900

Thấp nhất15,700

KLGD593,556

Vốn hóa14,101.69

Dư mua502,844

Dư bán585,344

Cao 52T 19,700

Thấp 52T15,700

KLBQ 52T2,215,069

NN mua4,500

% NN sở hữu1.35

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.37

EPS76

P/E208.39

F P/E21.37

BVPS13,655

P/B1.16

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HUT: CEO VND CII NVL VIX
Trending: FPT (73,894) - HPG (62,927) - MBB (55,967) - NVL (54,678) - VND (53,569)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Tasco (HUT) được thành lập vào năm 1971, hiện kinh doanh trong các lĩnh vực cốt lõi là dịch vụ ô tô và giải pháp hạ tầng giao thông thông minh. Tasco hợp tác phân phối 15 thương hiệu ô tô hàng đầu thông qua hệ thống hơn 90 showroom trên khắp Việt Nam. HUT cũng là nhà cung cấp các dịch vụ giao thông thông minh, bao gồm thu phí không dừng (ETC), chiếm 70% thị phần tại Việt Nam.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
21/01/202515,8000 (0.00%)593,556
20/01/202515,800-100 (-0.63%)408,243
17/01/202515,900-100 (-0.63%)638,559
16/01/202516,000-200 (-1.23%)540,345
15/01/202516,200400 (+2.53%)1,014,098
KLGD: cp, Giá: đồng
Kết quả kinh doanhQuý 4/202301/10-31/12CKT/HNQuý 1/202401/01-31/03CKT/HNQuý 2/202401/04-30/06CKT/HNQuý 3/202401/07-30/09CKT/HN
Doanh thu thuần7,794,6475,183,0906,430,0318,031,351
Lợi nhuận gộp546,778511,916584,983681,393
LN thuần từ HĐKD 60,7738,55367,91234,566
LNST thu nhập DN23,73432,12160,62936,341
LNST của CĐ cty mẹ 19,07326,0254,73917,831
Cân đối kế toánQuý 4/202301/10-31/12CKT/HNQuý 1/202401/01-31/03CKT/HNQuý 2/202401/04-30/06CKT/HNQuý 3/202401/07-30/09CKT/HN
Tài sản ngắn hạn10,780,8099,790,79611,160,02911,789,315
Tổng tài sản 26,899,01626,404,03527,256,11628,055,252
Nợ phải trả15,646,92215,058,67715,657,91515,868,004
Nợ ngắn hạn8,287,2657,348,2857,606,0307,924,410
Vốn chủ sở hữu11,252,09411,345,35811,598,20112,187,248
Chỉ số tài chínhQuý 4/202301/10-31/12CKT/HNQuý 1/202401/01-31/03CKT/HNQuý 2/202401/04-30/06CKT/HNQuý 3/202401/07-30/09CKT/HN
EPS 4 quý71.0096.0073.0076.00
BVPS cơ bản12,607.0012,712.0012,995.0013,655.00
P/E cơ bản283.63202.53232.55217.63
ROS0.300.620.940.45
ROEA0.170.230.040.15
ROAA0.070.100.020.06
ĐVT: Triệu đồng

Tình hình thực hiện

Chỉ tiêu kế hoạch các năm

Chỉ tiêuNăm 2024Năm 2023Năm 2022Năm 2021
Doanh thu kế hoạch24,750,00022,500,00011,400,000900,000
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch660,000600,000250,000-100,000
ĐVT: Triệu đồng
02/11/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
02/11/2018Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
23/05/2017Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 700 đồng/CP
23/05/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 8%
27/07/2016Trả cổ tức đợt 2/2015 bằng tiền, 500 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 13/01/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 30/01/2019
4 MAS (CK Mirae Asset) 35 0 14/01/2025
5 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
6 Vietcap (CK Bản Việt) 35 0 18/09/2024
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 40 0 22/07/2019
8 MBS (CK MB) 30 0 04/12/2024
9 KIS (CK KIS) 35 0 13/01/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
11 FPTS (CK FPT) 10 0 10/01/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 30 0 09/01/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 10/01/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 20 03/01/2025
16 MBKE (CK MBKE) 40 0 31/12/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 30 0 15/01/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 10/01/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 15/01/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 15 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 06/08/2019
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 30/12/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 09/01/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 45 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
31 FNS (CK Funan) 30 0 14/01/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 04/10/2018
33 EVS (CK Everest) 50 0 09/01/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 30 0 07/01/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
06/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
24/12/2024Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐQT ngày 23/12/2024 thông qua phương án phát hành trái phiếu riêng lẻ không chuyển đổi, không kèm chứng quyền, có tài sản bảo đảm năm 2024; Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐQT ngày 23/12/2024 thông qua chủ trương chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp tại Công ty TNHH Ana Services
14/11/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản năm 2024
01/11/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024
01/11/2024Tài liệu lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản 2024

CTCP Tasco

Tên đầy đủ: CTCP Tasco

Tên tiếng Anh: Tasco Joint Stock Company

Tên viết tắt:HUT - Tasco

Địa chỉ: Tầng 1 và tầng 20 Tòa nhà Tasco - Lô HH2-2 đường Phạm Hùng - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Khánh Din

Điện thoại: (84-24) 6668 6863

Fax:

Email:ir@tasco.com.vn

Website:http://tasco.com.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Bán lẻ xe hơi và phụ tùng

Ngày niêm yết: 11/04/2008

Vốn điều lệ: 8,925,119,650,000

Số CP niêm yết: 892,511,965

Số CP đang LH: 892,511,965

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0600264117

GPTL: 2616/2000/QĐ-UB

Ngày cấp: 20/11/2000

GPKD: 0103021321

Ngày cấp: 26/12/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ ô tô & lắp ráp xe hơi.

- Hạ tầng giao thông thông minh.

- Các dịch vụ khác (tài chính ô tô, bảo hiểm, bất động sản nghỉ dưỡng...).

- Năm 1971: Công ty Cổ phần Tasco tiền thân là Đội cầu Nam Hà được thành lập.

- Năm 1976: Đổi tên thành Công ty Cầu Hà Nam.

- Năm 1980: Công ty đổi tên thành Công ty cầu Hà Nam Ninh.

- Năm 1992: Đổi tên thành Công ty Công trình Giao thông Nam Hà.

- Năm 1997: Đổi tên thành Công ty Công trình Giao thông Nam Định.

- Tháng 06/2000: Công ty được cổ phần hóa. Vốn điều lệ ban đầu là 07 tỷ đồng.

- Tháng 11/2003: Tăng vốn điều lệ lên 16 tỷ đồng.

- Ngày 15/12/2003: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Thành Công.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 55 tỷ đồng.

- Ngày 26/12/2007: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tasco.

- Ngày 04/04/2008: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên HNX.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- Tháng 03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 350 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 646.5 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 946.5 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,284 tỷ đồng.

- Ngày 10/06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,684 tỷ đồng.

- Ngày 06/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,763 tỷ đồng.

- Ngày 25/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,404 tỷ đồng.

- Ngày 04/10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,511 tỷ đồng.

- Ngày 04/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,686 tỷ đồng.

- Năm 2022: Sáp nhập với Savico Holding.

- Ngày 04/01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,486 tỷ đồng.

- Ngày 15/09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,925 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.