Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

Tổng Công ty Viglacera - CTCP (HOSE: VGC)

Viglacera Corporation - JSC

51,800

-1,100 (-2.08%)
25/02/2025 15:00

Mở cửa53,000

Cao nhất53,200

Thấp nhất51,400

KLGD1,419,200

Vốn hóa23,224.53

Dư mua55,200

Dư bán29,500

Cao 52T 58,100

Thấp 52T38,200

KLBQ 52T1,016,025

NN mua131,400

% NN sở hữu5.61

Cổ tức TM1,250

T/S cổ tức0.02

Beta1.31

EPS2,464

P/E21.47

F P/E21.37

BVPS22,126

P/B2.39

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VGC: VCG GEX HPG VIX GEE
Trending: HPG (109,736) - MBB (70,729) - FPT (68,734) - NVL (65,498) - VND (59,332)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Năm 1974, doanh nghiệp được thành lập với tên gọi Công ty Gạch ngói Sành sứ Xây Dựng. Năm 2010, chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Thủy tinh và Gốm Xây dựng thành công ty TNHH một thành viên và đổi tên thành Tổng công ty Viglacera. Năm 2016, Viglacera đã chính thức niêm yết cổ phiếu trên Sàn giao dịch Chứng khoán Hà Nội - HNX với mã chứng khoán VGC. Ngành nghề kinh doanh chính: Đầu tư, xây dựng, kinh doanh phát triển n... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/02/202551,800-1,100 (-2.08%)1,419,200
24/02/202552,900100 (+0.19%)605,800
21/02/202552,800200 (+0.38%)717,000
20/02/202552,600-400 (-0.75%)572,600
19/02/202553,0002,000 (+3.92%)1,568,200
KLGD: cp, Giá: đồng
Kết quả kinh doanhNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12KT/HN
Doanh thu thuần11,194,31314,592,45013,193,81811,906,356
Lợi nhuận gộp2,872,5274,238,1493,519,1263,517,307
LN thuần từ HĐKD 1,559,5752,263,6051,593,9831,601,646
LNST thu nhập DN1,279,0771,913,0391,162,2391,187,619
LNST của CĐ cty mẹ 1,223,6521,728,1871,218,1201,104,735
Cân đối kế toánNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12KT/HN
Tài sản ngắn hạn7,941,4998,107,9759,104,8109,464,267
Tổng tài sản 21,997,05122,958,92124,100,19024,827,419
Nợ phải trả13,640,20813,873,49214,575,87214,874,419
Nợ ngắn hạn8,551,2668,390,7708,337,2068,746,167
Vốn chủ sở hữu8,356,8449,085,4299,524,3189,953,000
Chỉ số tài chínhNăm 202101/01-31/12KT/HNNăm 202201/01-31/12KT/HNNăm 202301/01-31/12KT/HNNăm 202401/01-31/12KT/HN
EPS 4 quý2,729.003,855.002,717.002,464.00
BVPS cơ bản18,541.0020,173.0021,159.0022,122.00
P/E cơ bản19.498.7720.2118.24
ROS11.4313.118.819.97
ROEA15.9119.8213.0911.34
ROAA5.657.695.184.52
ĐVT: Triệu đồng

Tình hình thực hiện

Chỉ tiêu kế hoạch các năm

Chỉ tiêuNăm 2024Năm 2023Năm 2022Năm 2021
Doanh thu kế hoạch13,353,00016,000,00015,000,00012,000,000
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch1,110,0001,300,0001,700,0001,000,000
ĐVT: Triệu đồng
21/10/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,250 đồng/CP
29/09/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
31/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
27/09/2022Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 22/01/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 07/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 13/02/2025
9 KIS (CK KIS) 45 5 13/01/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 04/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 03/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/01/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 03/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 40 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 11/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 24/01/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 10 07/10/2022
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
20/02/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
20/02/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
22/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
22/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

Tổng Công ty Viglacera - CTCP

Tên đầy đủ: Tổng Công ty Viglacera - CTCP

Tên tiếng Anh: Viglacera Corporation - JSC

Tên viết tắt:VIGLACERA

Địa chỉ: Tầng 16-17 Tòa nhà Viglacera - Số 1 Đại lộ Thăng Long - P.Mễ Trì - Q.Nam Từ Liêm - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Minh Loan

Điện thoại: (84.24) 3553 6660

Fax: (84.24) 3553 6671

Email:info@viglacera.com.vn

Website:http://www.viglacera.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim

Ngày niêm yết: 29/05/2019

Vốn điều lệ: 4,483,500,000,000

Số CP niêm yết: 448,350,000

Số CP đang LH: 448,350,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100108173

GPTL: 153/HUD -HĐTV

Ngày cấp: 30/06/2010

GPKD: 0100108173

Ngày cấp: 01/10/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất kinh doanh và nhập khẩu vật liệu xây dựng, nguyên liệu nhiên liệu...liên quan đến xây dựng

- Đầu tư xây dựng kinh doanh BĐS: hạ tầng khu CN, đô thị, nhà ở...

- Khai thác chế biến và kinh doanh khoáng sản

- Kinh doanh dịch vụ BĐS

- Năm 1974: Được thành lập với tên gọi Công ty Gạch ngói Sành sứ Xây Dựng.

- Ngày 07/09/1979: Công ty chuyển đổi thành Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói và Sành sứ xây dựng theo Quyết đinh số 308/CP của Chính phủ.

- Ngày 24/12/1992: Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói và Sành sứ xây dựng được đổi tên thành Công ty Liên hiệp các Xí nghiệp Thủy tinh và Gốm xây dựng.

- Tháng 03/2006: TỔNG CÔNG TY chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.

- Năm 2010: Chuyển Công ty mẹ - Tổng Công ty Thủy tinh và Gốm Xây dựng thành công ty TNHH một thành viên và đổi tên thành Tổng Công ty Viglacera.

- Ngày 02/12/2013: Thủ tướng chính phủ phê duyệt Phương án cổ phần hóa và chuyển TỔNG CÔNG TY Viglacera thành công ty cổ phần tại Quyết định 2343/QĐ-TTg.

- Tháng 07/2014: VGC có vốn điều lệ là 2,645 tỷ đồng.

- Ngày 01/10/2015: TỔNG CÔNG TY được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là VGC.

- Ngày 15/10/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của VGC trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,200 đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 3,070 tỷ đồng.

- Ngày 16/12/2016: hủy niêm yết trên sàn UPCoM để chuyển qua sàn HNX.

- Ngày 22/12/2016: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu 15,600 đ/cp.

- Tháng 06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,270 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,483.5 tỷ đồng.

- Ngày 20/05/2019: ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 29/05/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 19,900 đồng/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.