Tổng Công ty Viglacera - CTCP (HOSE: VGC)
Viglacera Corporation - JSC
Bán lẻ
/ Kinh doanh vật liệu xây dựng, trang thiết bị làm vườn
/ Kinh doanh vật liệu xây dựng và vật tư liên quan
41,500
Mở cửa42,000
Cao nhất42,450
Thấp nhất40,900
KLGD2,779,200
Vốn hóa18,606.52
Dư mua41,700
Dư bán7,700
Cao 52T 67,100
Thấp 52T25,900
KLBQ 52T1,079,957
NN mua219,800
% NN sở hữu4.66
Cổ tức TM2,000
T/S cổ tức0.05
Beta2.22
EPS2,756
P/E15.06
F P/E14.31
BVPS20,488
P/B2.03
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/06/2023 | 41,500 | (0.00%) | 2,779,200 |
01/06/2023 | 41,500 | 1,800 (+4.53%) | 3,752,000 |
31/05/2023 | 39,700 | -200 (-0.50%) | 2,063,100 |
30/05/2023 | 40,900 | 700 (+1.74%) | 1,763,600 |
29/05/2023 | 40,200 | 2,600 (+6.91%) | 3,388,500 |
31/05/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
27/09/2022 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/05/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
24/05/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,100 đồng/CP |
07/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,100 đồng/CP |
12/05/2023 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023 |
20/04/2023 | BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2023 |
20/04/2023 | BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2023 |
17/04/2023 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2023 |
09/01/2023 | Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt hợp đồng với bên liên quan |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Viglacera - CTCP
Tên tiếng Anh: Viglacera Corporation - JSC
Tên viết tắt:VIGLACERA
Địa chỉ: Tầng 16-17 Tòa nhà Viglacera - Số 1 Đại lộ Thăng Long - P.Mễ Trì - Q.Nam Từ Liêm - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Anh Tuấn
Điện thoại: (84.24) 3553 6660
Fax: (84.24) 3553 6671
Email:info@viglacera.com.vn
Website:http://www.viglacera.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Bán lẻ
Ngành: Kinh doanh vật liệu xây dựng, trang thiết bị làm vườn
Ngày niêm yết: 29/05/2019
Vốn điều lệ: 4,483,500,000,000
Số CP niêm yết: 448,350,000
Số CP đang LH: 448,350,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100108173
GPTL: 153/HUD -HĐTV
Ngày cấp: 30/06/2010
GPKD: 0100108173
Ngày cấp: 01/10/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất kinh doanh và nhập khẩu vật liệu xây dựng, nguyên liệu nhiên liệu...liên quan đến xây dựng
- Đầu tư xây dựng kinh doanh BĐS: hạ tầng khu CN, đô thị, nhà ở...
- Khai thác chế biến và kinh doanh khoáng sản
- Kinh doanh dịch vụ BĐS
- Năm 1974: Được thành lập với tên gọi Công ty Gạch ngói Sành sứ Xây Dựng.
- Ngày 07/09/1979: Công ty chuyển đổi thành Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói và Sành sứ xây dựng theo Quyết đinh số 308/CP của Chính phủ.
- Ngày 24/12/1992: Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói và Sành sứ xây dựng được đổi tên thành Công ty Liên hiệp các Xí nghiệp Thủy tinh và Gốm xây dựng.
- Tháng 03/2006: TCT chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.
- Năm 2010: Chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Thủy tinh và Gốm Xây dựng thành công ty TNHH một thành viên và đổi tên thành Tổng công ty Viglacera.
- Ngày 02/12/2013: Thủ tướng chính phủ phê duyệt Phương án cổ phần hóa và chuyển TCT Viglacera thành công ty cổ phần tại Quyết định 2343/QĐ-TTg.
- Ngày 01/10/2015: TCT được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là VGC.
- Ngày 15/10/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của VGC trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,200 đồng.
- Ngày 16/12/2016: hủy niêm yết trên sàn UPCoM để chuyển qua sàn HNX.
- Ngày 22/12/2016: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu 15,600 đ/cp.
- Ngày 20/05/2019: ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.
- Ngày 29/05/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 19,900 đồng/CP.
- 21/06/2023 Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 11/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 19/10/2022 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 07/09/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 09/06/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.