CTCP Chứng khoán Rồng Việt (HOSE: VDS)
Viet Dragon Securities Corporation
18,800
Mở cửa19,050
Cao nhất19,350
Thấp nhất18,800
KLGD1,291,100
Vốn hóa4,568.40
Dư mua83,600
Dư bán14,100
Cao 52T 24,200
Thấp 52T16,300
KLBQ 52T1,672,169
NN mua146,600
% NN sở hữu2.79
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta2.27
EPS1,278
P/E14.87
F P/E16.03
BVPS11,554
P/B1.64
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2025 | 18,800 | -200 (-1.05%) | 1,291,100 |
27/03/2025 | 19,000 | -250 (-1.30%) | 1,060,300 |
26/03/2025 | 19,250 | -250 (-1.28%) | 1,136,100 |
25/03/2025 | 19,500 | -300 (-1.52%) | 1,230,000 |
24/03/2025 | 19,800 | 250 (+1.28%) | 903,100 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
DT từ KD chứng khoán | 1,022,101 | 822,848 | 772,188 | 987,355 |
Lợi nhuận gộp | 624,247 | -37,071 | 520,789 | 473,039 |
LNT từ KD chứng khoán | 533,525 | -152,830 | 412,539 | 355,157 |
LNST thu nhập DN | 426,741 | -114,982 | 330,164 | 291,209 |
LNST của CĐ cty mẹ | 425,665 | -108,552 | 327,563 | 289,765 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 3,920,238 | 4,021,871 | 4,945,104 | 6,096,485 |
Các khoản cho vay | 2,700,131 | 2,296,287 | 2,773,463 | 2,746,146 |
Tổng tài sản | 4,033,154 | 4,254,126 | 5,318,029 | 6,394,988 |
Nợ phải trả | 2,387,291 | 2,171,215 | 2,899,770 | 3,587,377 |
Nợ ngắn hạn | 2,322,942 | 2,035,784 | 2,841,673 | 3,554,385 |
Vốn chủ sở hữu | 1,645,863 | 2,082,911 | 2,418,260 | 2,807,611 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 24,669 | 24,119 | 40,044 | 48,489 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 4,154.00 | -798.00 | 1,560.00 | 1,276.00 |
BVPS cơ bản | 15,659.00 | 9,919.00 | 11,516.00 | 11,554.00 |
P/E cơ bản | 8.48 | -9.19 | 10.96 | 16.39 |
ROS | 41.75 | -13.97 | 42.76 | 29.49 |
ROEA | 30.36 | -6.17 | 14.67 | 11.14 |
ROAA | 12.90 | -2.62 | 6.84 | 4.95 |
Tình hình thực hiện
Chỉ tiêu kế hoạch các năm
Chỉ tiêu | Năm 2024 | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 |
---|---|---|---|---|
Doanh thu kế hoạch | 983,000 | 890,068 | 1,193,573 | 528,000 |
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch | 360,000 | 270,772 | 503,963 | 180,000 |
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch | 288,000 | 216,618 | 403,170 | 144,000 |
21/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:115 |
29/07/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35 |
29/07/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
29/07/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP |
08/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1 |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Rồng Việt
Tên tiếng Anh: Viet Dragon Securities Corporation
Tên viết tắt:VDSC
Địa chỉ: Tấng 1 đến tầng 8 - Tòa nhà Viet Dragon - Số 141 Nguyễn Du - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Thu Huyền
Điện thoại: (84.28) 6299 2020
Fax: (84.28) 6291 7986
Email:info@vdsc.com.vn
Website:https://www.vdsc.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 19/07/2017
Vốn điều lệ: 2,430,000,000,000
Số CP niêm yết: 243,000,000
Số CP đang LH: 243,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0304734965
GPTL: 32/UBCK-GPHÐKD
Ngày cấp: 21/12/2006
GPKD: 4103005723
Ngày cấp: 15/12/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh chứng khoán
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán
- Tư vấn đầu tư chứng khoán
- Cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán, tư vấn tài chính, nhận ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư...
- Ngày 21/12/2006: CTCP Chứng khoán Rồng Việt (Rồng Việt) được thành lập theo giấy phép HĐKD chứng khoán số 32/UBCK-GPĐKKD do UBCKNN cấp.
- Tháng 01/2007: Trở thành Thành viên Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
- Tháng 03/2007: Trở thành Thành viên Sở Giao dịch Chứng khoán Tp.HCM và là thành viên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội vào tháng 05/2007.
- Tháng 05/2010: Niêm yết cổ phiếu VDS tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).
- Ngày 11/07/2017: Hủy niêm yết trên sàn HNX.
- Ngày 19/07/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 11,700 đ/CP.
- Ngày 25/01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 910 tỷ đồng.
- Ngày 02/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,000,999,060,000 đồng.
- Ngày 09/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,051,046,650,000 đồng do phát hành cổ phiếu chi trả cổ tức năm 2020.
- Ngày 22/09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,100,000,000,000 đồng do phát hành cổ phiếu ra công chúng, phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, phát hành cổ phiếu tăng vốn chủ sở hữu và phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động.
- Ngày 05/07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 2,430,000,000,000 đồng.
- 29/06/2026 Giao dịch bổ sung - 4,425,000 CP
- 30/06/2025 Giao dịch bổ sung - 4,425,000 CP
- 03/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 12/08/2024 Giao dịch bổ sung - 2,522,953 CP
- 08/08/2024 Giao dịch bổ sung - 24,150,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.