Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (HOSE: CTR)

Viettel Construction Joint Stock Corporation

124,500

-500 (-0.40%)
06/09/2024 15:00

Mở cửa125,000

Cao nhất125,000

Thấp nhất123,000

KLGD196,300

Vốn hóa14,241.04

Dư mua4,400

Dư bán2,400

Cao 52T 160,200

Thấp 52T69,600

KLBQ 52T399,168

NN mua13,820

% NN sở hữu9.27

Cổ tức TM1,919

T/S cổ tức0.02

Beta1.66

EPS4,590

P/E27.23

F P/E26.89

BVPS16,380

P/B7.63

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CTR: VGI VTP FPT HPG DGC
Trending: HPG (56,890) - MBB (43,347) - VHM (41,194) - VND (33,628) - NVL (32,862)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (HOSE: CTR) được thành lập ngày 30/10/1995, là đơn vị hạch toán độc lập, một phần không thể thiếu trong hệ sinh thái Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội. Sở hữu nguồn lực lên đến 11,000 người và mạng lưới hoạt động trải dài khắp 63 tỉnh thành trên cả nước, CTR là đơn vị cung cấp dịch vụ trên nền tảng kỹ thuật hàng đầu Việt Nam thông qua 6 trụ kinh doanh chiến lược chính:... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
06/09/2024124,500-500 (-0.40%)196,300
05/09/2024125,000-2,200 (-1.73%)232,000
04/09/2024127,200-900 (-0.70%)245,500
30/08/2024128,1002,400 (+1.91%)286,900
29/08/2024125,700-400 (-0.32%)109,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/01/2024Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,919 đồng/CP
29/06/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:231
23/06/2021Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:29.458
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 19/08/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 14/08/2024
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 13/08/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 13/08/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 31/07/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 13/08/2024
7 MBS (CK MB) 50 0 14/08/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/06/2024
9 KIS (CK KIS) 40 0 05/08/2024
10 ACBS (CK ACB) 40 0 14/08/2024
11 FPTS (CK FPT) 40 0 14/08/2024
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/08/2024
13 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 50 0 16/08/2024
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 14/08/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/08/2024
17 VIX (CK IB) 50 0 13/08/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/08/2024
20 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 14/08/2024
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 15/08/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 40 10 13/08/2024
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 07/08/2024
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 15/08/2024
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/08/2024
26 ABS (CK An Bình) 50 0 13/08/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 06/08/2024
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 FNS (CK Funan) 40 0 14/08/2024
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 14/08/2024
31 EVS (CK Everest) 40 0 13/08/2024
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
33 BOS (CK BOS) 40 0 13/08/2024
34 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
30/08/2024BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
30/08/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
30/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024
30/07/2024BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024
30/07/2024BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024

Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel

Tên tiếng Anh: Viettel Construction Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:VIETTEL CONSTRUCTION

Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh - P. Kim Mã - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Ánh

Điện thoại: (84.24) 6275 1783 - 6266 1225

Fax: (84.24) 6275 1783 - 6257 1783

Email:info@congtrinhviettel.com.vn

Website:https://viettelconstruction.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Viễn thông

Ngày niêm yết: 23/02/2022

Vốn điều lệ: 1,143,858,790,000

Số CP niêm yết: 114,385,879

Số CP đang LH: 114,385,879

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0104753865

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0104753865

Ngày cấp: 09/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Vận hành khai thác trong nước và nước ngoài.

- Xây lắp hạ tầng mạng viễn thông; Xây dựng dân dụng B2B, B2C&SME.

- Hạ tầng cho thuê: Trạm BTS; Hạ tầng IoT khu đô thị, khu công nghiệp, cảng biển; Năng lượng tái tạo; DAS và CĐBR; Cống bể cho thuê.

- Giải pháp tích hợp: Bán lẻ & Phân phối thiết bị hàng hóa; Giải pháp Cơ điện và Năng lượng.

- Dịch vụ kỹ thuật: Dịch vụ bảo dưỡng, lắp đặt, sửa chữa các thiết bị gia đình (B2C); Dịch vụ thi công lắp đặt hoặc dịch vụ vận hành bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống năng lượng tái tạo.

- Năm 1995: Tổng công ty cổ phần Công trình Viettel (Viettel Construction) được thành lập, là một thành viên thuộc hệ sinh thái của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel) với 5 lĩnh vực kinh doanh chính: Xây dựng, Đầu tư hạ tầng cho thuê, Giải pháp Tích cực, Vận hành khai thác và Công nghệ thông tin.

- Ngày 06/04/2005: đổi tên thành Công ty Công trình Viettel.

- Tháng 04/2006: đổi tên thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Công trình Viettel.

- Ngày 09/06/2010: chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Công trình Viettel.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 306,530,900,000 đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 428,400,340,000 đồng.

- Ngày 18/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 471,233,410,000 đồng.

- Ngày 31/10/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,000 đ/CP.

- Ngày 18/07/2018: Đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel.

- Ngày 17/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518,350,430,000 đồng.

- Ngày 18/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 606,975,090,000 đồng.

- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704,081,250,000 đồng.

- Ngày 15/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 717,818,280,000 đồng.

- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 929,238,730,000 đồng.

- Ngày 15/02/2022: Hủy đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM.

- Ngày 23/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 85,400 đ/CP.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,143,859,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.