Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (HOSE: CTR)
Viettel Construction Joint Stock Corporation
73,500
Mở cửa72,900
Cao nhất73,500
Thấp nhất72,200
KLGD174,800
Vốn hóa8,407.36
Dư mua25,400
Dư bán6,700
Cao 52T 76,200
Thấp 52T37,700
KLBQ 52T302,110
NN mua29,200
% NN sở hữu10.70
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.01
Beta1.12
EPS4,250
P/E17.13
F P/E17.10
BVPS15,297
P/B4.76
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/06/2023 | 73,500 | 700 (+0.96%) | 174,800 |
01/06/2023 | 72,800 | 1,800 (+2.54%) | 149,300 |
31/05/2023 | 71,000 | 500 (+0.71%) | 66,900 |
30/05/2023 | 70,500 | 200 (+0.28%) | 131,500 |
29/05/2023 | 70,300 | 400 (+0.57%) | 230,600 |
17/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:231 |
23/06/2021 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:29.458 |
23/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
03/08/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel
Tên tiếng Anh: Viettel Construction Joint Stock Corporation
Tên viết tắt:VIETTEL CONSTRUCTION
Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh - P. Kim Mã - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Ánh
Điện thoại: (84.24) 6275 1783 - 6266 1225
Fax: (84.24) 6275 1783 - 6257 1783
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin
Ngành: Viễn thông
Ngày niêm yết: 23/02/2022
Vốn điều lệ: 1,143,858,790,000
Số CP niêm yết: 114,385,879
Số CP đang LH: 114,385,879
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0104753865
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0104753865
Ngày cấp: 09/06/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng viễn thông
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông, máy vi tính
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Hoạt động viễn thông có dây và không dây...
- Năm 1995: Tổng công ty cổ phần Công trình Viettel ( Viettel Construction) được thành lập, là một thành viên thuộc hệ sinh thái của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội ( Viettel) với 5 lĩnh vực kinh doanh chính: Xây dựng, Đầu tư hạ tầng cho thuê, Giải pháp Tích cực, Vận hành khai thác và Công nghệ thông tin.
- Ngày 06/04/2005: đổi tên thành Công ty Công trình Viettel.
- Tháng 04/2006: đổi tên thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Công trình Viettel.
- Ngày 09/06/2010: chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Công trình Viettel.
- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 306,530,900,000 đồng.
- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 428,400,340,000 đồng.
- Ngày 18/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 471,233,410,000 đồng.
- Ngày 31/10/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,000 đ/CP.
- Ngày 18/07/2018: Đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel.
- Ngày 17/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518,350,430,000 đồng.
- Ngày 18/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 606,975,090,000 đồng.
- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704,081,250,000 đồng.
- Ngày 15/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 717,818,280,000 đồng.
- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 929,238,730,000 đồng.
- Ngày 15/02/2022: Hủy đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM.
- Ngày 23/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 85,400 đ/CP.
- 18/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 10/08/2022 Giao dịch bổ sung - 21,462,006 CP
- 01/08/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 21,462,006 CP
- 30/06/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 17/06/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:231
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.