Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (HOSE: CTR)
Viettel Construction Joint Stock Corporation
90,700
Mở cửa91,100
Cao nhất91,900
Thấp nhất89,700
KLGD263,000
Vốn hóa10,374.80
Dư mua5,200
Dư bán6,300
Cao 52T 92,000
Thấp 52T47,200
KLBQ 52T252,249
NN mua15,900
% NN sở hữu10.57
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.01
Beta1
EPS4,345
P/E21.18
F P/E21.61
BVPS15,954
P/B5.77
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
01/12/2023 | 90,700 | -1,300 (-1.41%) | 263,000 |
30/11/2023 | 92,000 | 1,300 (+1.43%) | 403,400 |
29/11/2023 | 90,700 | 3,100 (+3.54%) | 578,400 |
28/11/2023 | 87,600 | 1,100 (+1.27%) | 183,500 |
27/11/2023 | 86,500 | -1,500 (-1.70%) | 138,000 |
29/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:231 |
23/06/2021 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:29.458 |
23/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel
Tên tiếng Anh: Viettel Construction Joint Stock Corporation
Tên viết tắt:VIETTEL CONSTRUCTION
Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh - P. Kim Mã - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Ánh
Điện thoại: (84.24) 6275 1783 - 6266 1225
Fax: (84.24) 6275 1783 - 6257 1783
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin
Ngành: Viễn thông
Ngày niêm yết: 23/02/2022
Vốn điều lệ: 1,143,858,790,000
Số CP niêm yết: 114,385,879
Số CP đang LH: 114,385,879
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0104753865
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0104753865
Ngày cấp: 09/06/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng viễn thông
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông, máy vi tính
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Hoạt động viễn thông có dây và không dây...
- Năm 1995: Tổng công ty cổ phần Công trình Viettel ( Viettel Construction) được thành lập, là một thành viên thuộc hệ sinh thái của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội ( Viettel) với 5 lĩnh vực kinh doanh chính: Xây dựng, Đầu tư hạ tầng cho thuê, Giải pháp Tích cực, Vận hành khai thác và Công nghệ thông tin.
- Ngày 06/04/2005: đổi tên thành Công ty Công trình Viettel.
- Tháng 04/2006: đổi tên thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Công trình Viettel.
- Ngày 09/06/2010: chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Công trình Viettel.
- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 306,530,900,000 đồng.
- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 428,400,340,000 đồng.
- Ngày 18/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 471,233,410,000 đồng.
- Ngày 31/10/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,000 đ/CP.
- Ngày 18/07/2018: Đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel.
- Ngày 17/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518,350,430,000 đồng.
- Ngày 18/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 606,975,090,000 đồng.
- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704,081,250,000 đồng.
- Ngày 15/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 717,818,280,000 đồng.
- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 929,238,730,000 đồng.
- Ngày 15/02/2022: Hủy đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM.
- Ngày 23/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 85,400 đ/CP.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,143,859,000,000 đồng.
- 30/11/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 31/10/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023 (bất thành)
- 31/07/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 18/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 10/08/2022 Giao dịch bổ sung - 21,462,006 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.