Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (HOSE: CTR)
Viettel Construction Joint Stock Corporation
128,400
Mở cửa129,600
Cao nhất131,300
Thấp nhất128,000
KLGD951,200
Vốn hóa14,687.15
Dư mua11,700
Dư bán14,900
Cao 52T 156,900
Thấp 52T89,400
KLBQ 52T549,443
NN mua107,300
% NN sở hữu9.57
Cổ tức TM2,720
T/S cổ tức0.02
Beta0.74
EPS4,639
P/E27.78
F P/E27.73
BVPS14,780
P/B8.72
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
21/01/2025 | 128,400 | -500 (-0.39%) | 951,200 |
20/01/2025 | 128,900 | -100 (-0.08%) | 582,600 |
17/01/2025 | 129,000 | 200 (+0.16%) | 802,500 |
16/01/2025 | 128,800 | 2,800 (+2.22%) | 1,173,500 |
15/01/2025 | 126,000 | 700 (+0.56%) | 354,200 |
27/09/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,720 đồng/CP |
18/01/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,919 đồng/CP |
29/06/2023 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:231 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel
Tên tiếng Anh: Viettel Construction Joint Stock Corporation
Tên viết tắt:VIETTEL CONSTRUCTION
Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh - P. Kim Mã - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Ánh
Điện thoại: (84.24) 6275 1783 - 6266 1225
Fax: (84.24) 6275 1783 - 6257 1783
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin
Ngành: Viễn thông
Ngày niêm yết: 23/02/2022
Vốn điều lệ: 1,143,858,790,000
Số CP niêm yết: 114,385,879
Số CP đang LH: 114,385,879
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0104753865
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0104753865
Ngày cấp: 09/06/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận hành khai thác trong nước và nước ngoài.
- Xây lắp hạ tầng mạng viễn thông; Xây dựng dân dụng B2B, B2C&SME.
- Hạ tầng cho thuê: Trạm BTS; Hạ tầng IoT khu đô thị, khu công nghiệp, cảng biển; Năng lượng tái tạo; DAS và CĐBR; Cống bể cho thuê.
- Giải pháp tích hợp: Bán lẻ & Phân phối thiết bị hàng hóa; Giải pháp Cơ điện và Năng lượng.
- Dịch vụ kỹ thuật: Dịch vụ bảo dưỡng, lắp đặt, sửa chữa các thiết bị gia đình (B2C); Dịch vụ thi công lắp đặt hoặc dịch vụ vận hành bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống năng lượng tái tạo.
- Năm 1995: Tổng công ty cổ phần Công trình Viettel (Viettel Construction) được thành lập, là một thành viên thuộc hệ sinh thái của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel) với 5 lĩnh vực kinh doanh chính: Xây dựng, Đầu tư hạ tầng cho thuê, Giải pháp Tích cực, Vận hành khai thác và Công nghệ thông tin.
- Ngày 06/04/2005: đổi tên thành Công ty Công trình Viettel.
- Tháng 04/2006: đổi tên thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Công trình Viettel.
- Ngày 09/06/2010: chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Công trình Viettel.
- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 306,530,900,000 đồng.
- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 428,400,340,000 đồng.
- Ngày 18/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 471,233,410,000 đồng.
- Ngày 31/10/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,000 đ/CP.
- Ngày 18/07/2018: Đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel.
- Ngày 17/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518,350,430,000 đồng.
- Ngày 18/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 606,975,090,000 đồng.
- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704,081,250,000 đồng.
- Ngày 15/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 717,818,280,000 đồng.
- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 929,238,730,000 đồng.
- Ngày 15/02/2022: Hủy đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM.
- Ngày 23/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 85,400 đ/CP.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,143,859,000,000 đồng.
- 18/10/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,720 đồng/CP
- 24/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 06/02/2024 Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,919 đồng/CP
- 30/11/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 31/10/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023 (bất thành)
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.