Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel (HOSE: CTR)
Viettel Construction Joint Stock Corporation
124,000
Mở cửa124,000
Cao nhất124,100
Thấp nhất124,000
KLGD12,300
Vốn hóa14,183.85
Dư mua1,600
Dư bán4,500
Cao 52T 160,200
Thấp 52T69,600
KLBQ 52T398,143
NN mua1,200
% NN sở hữu9.30
Cổ tức TM1,919
T/S cổ tức0.02
Beta1.71
EPS4,590
P/E26.80
F P/E26.46
BVPS16,380
P/B7.51
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
12/09/2024 | 124,100 | 1,100 (+0.89%) | 9,200 |
11/09/2024 | 123,000 | -100 (-0.08%) | 121,400 |
10/09/2024 | 123,100 | -1,300 (-1.05%) | 145,500 |
09/09/2024 | 124,400 | -100 (-0.08%) | 114,100 |
06/09/2024 | 124,500 | -500 (-0.40%) | 196,300 |
30/08/2024 | CTR: BCTC 6 tháng đầu năm 2024 |
30/08/2024 | CTR: BCTC Hợp nhất 6 tháng đầu năm 2024 |
12/08/2024 | VNM, CTG và CTR có đáng mua? |
02/08/2024 | Hành trình “lột xác” của Viettel Construction |
30/07/2024 | CTR: Báo cáo tình hình quản trị công ty 6 tháng đầu năm 2024 |
18/01/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,919 đồng/CP |
29/06/2023 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:231 |
23/06/2021 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:29.458 |
30/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
30/07/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
30/07/2024 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Công trình Viettel
Tên tiếng Anh: Viettel Construction Joint Stock Corporation
Tên viết tắt:VIETTEL CONSTRUCTION
Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh - P. Kim Mã - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Ngọc Ánh
Điện thoại: (84.24) 6275 1783 - 6266 1225
Fax: (84.24) 6275 1783 - 6257 1783
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin
Ngành: Viễn thông
Ngày niêm yết: 23/02/2022
Vốn điều lệ: 1,143,858,790,000
Số CP niêm yết: 114,385,879
Số CP đang LH: 114,385,879
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0104753865
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0104753865
Ngày cấp: 09/06/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận hành khai thác trong nước và nước ngoài.
- Xây lắp hạ tầng mạng viễn thông; Xây dựng dân dụng B2B, B2C&SME.
- Hạ tầng cho thuê: Trạm BTS; Hạ tầng IoT khu đô thị, khu công nghiệp, cảng biển; Năng lượng tái tạo; DAS và CĐBR; Cống bể cho thuê.
- Giải pháp tích hợp: Bán lẻ & Phân phối thiết bị hàng hóa; Giải pháp Cơ điện và Năng lượng.
- Dịch vụ kỹ thuật: Dịch vụ bảo dưỡng, lắp đặt, sửa chữa các thiết bị gia đình (B2C); Dịch vụ thi công lắp đặt hoặc dịch vụ vận hành bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống năng lượng tái tạo.
- Năm 1995: Tổng công ty cổ phần Công trình Viettel (Viettel Construction) được thành lập, là một thành viên thuộc hệ sinh thái của Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel) với 5 lĩnh vực kinh doanh chính: Xây dựng, Đầu tư hạ tầng cho thuê, Giải pháp Tích cực, Vận hành khai thác và Công nghệ thông tin.
- Ngày 06/04/2005: đổi tên thành Công ty Công trình Viettel.
- Tháng 04/2006: đổi tên thành Công ty TNHH Nhà nước MTV Công trình Viettel.
- Ngày 09/06/2010: chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Công trình Viettel.
- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 306,530,900,000 đồng.
- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 428,400,340,000 đồng.
- Ngày 18/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 471,233,410,000 đồng.
- Ngày 31/10/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 26,000 đ/CP.
- Ngày 18/07/2018: Đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel.
- Ngày 17/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 518,350,430,000 đồng.
- Ngày 18/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 606,975,090,000 đồng.
- Ngày 29/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 704,081,250,000 đồng.
- Ngày 15/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 717,818,280,000 đồng.
- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 929,238,730,000 đồng.
- Ngày 15/02/2022: Hủy đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM.
- Ngày 23/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 85,400 đ/CP.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,143,859,000,000 đồng.
- 24/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 06/02/2024 Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,919 đồng/CP
- 30/11/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 31/10/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023 (bất thành)
- 31/07/2023 Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.