CTCP Chứng khoán Agribank (HOSE: AGR)
Agribank Securities Corporation
16,800
Mở cửa17,050
Cao nhất17,100
Thấp nhất16,750
KLGD426,000
Vốn hóa3,618.57
Dư mua117,300
Dư bán20,500
Cao 52T 22,100
Thấp 52T15,500
KLBQ 52T1,547,331
NN mua-
% NN sở hữu0.26
Cổ tức TM700
T/S cổ tức0.04
Beta2.01
EPS585
P/E29.23
F P/E19.91
BVPS11,241
P/B1.52
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/01/2025 | 16,800 | -300 (-1.75%) | 426,000 |
02/01/2025 | 17,100 | 150 (+0.88%) | 230,000 |
31/12/2024 | 16,950 | -150 (-0.88%) | 343,600 |
30/12/2024 | 17,100 | 0 (0.00%) | 300,900 |
27/12/2024 | 17,100 | 0 (0.00%) | 402,100 |
Kết quả kinh doanh | Quý 4/202301/10-31/12CKT/ĐL | Quý 1/202401/01-31/03CKT/ĐL | Quý 2/202401/04-30/06CKT/ĐL | Quý 3/202401/07-30/09CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
DT từ KD chứng khoán | 89,733 | 92,248 | 122,101 | 98,115 |
Lợi nhuận gộp | 66,521 | 70,064 | 70,214 | 64,896 |
LNT từ KD chứng khoán | 41,922 | 43,767 | 32,927 | 37,506 |
LNST thu nhập DN | 33,950 | 35,495 | 25,119 | 31,437 |
LNST của CĐ cty mẹ | 33,950 | 35,495 | 25,119 | 31,437 |
Cân đối kế toán | Quý 4/202301/10-31/12CKT/ĐL | Quý 1/202401/01-31/03CKT/ĐL | Quý 2/202401/04-30/06CKT/ĐL | Quý 3/202401/07-30/09CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 2,835,593 | 3,328,255 | 3,198,682 | 3,030,956 |
Các khoản cho vay | 1,412,086 | 1,754,292 | 1,590,295 | 1,599,212 |
Tổng tài sản | 3,062,598 | 3,550,764 | 3,626,322 | 3,467,861 |
Nợ phải trả | 568,711 | 1,020,215 | 1,237,671 | 1,046,645 |
Nợ ngắn hạn | 559,443 | 1,012,195 | 1,230,129 | 1,039,457 |
Vốn chủ sở hữu | 2,493,887 | 2,530,548 | 2,388,651 | 2,421,217 |
Chỉ số tài chính | Quý 4/202301/10-31/12CKT/ĐL | Quý 1/202401/01-31/03CKT/ĐL | Quý 2/202401/04-30/06CKT/ĐL | Quý 3/202401/07-30/09CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 680.00 | 640.00 | 563.00 | 585.00 |
BVPS cơ bản | 11,578.00 | 11,749.00 | 11,090.00 | 11,241.00 |
P/E cơ bản | 23.61 | 34.85 | 32.83 | 32.99 |
ROS | 37.83 | 38.48 | 20.57 | 32.04 |
ROEA | 1.37 | 1.41 | 1.02 | 1.31 |
ROAA | 1.08 | 1.07 | 0.70 | 0.89 |
02/10/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP |
04/10/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600 đồng/CP |
28/12/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100000:1602 |
25/07/2014 | Trả cổ tức năm 2012 bằng tiền, 250 đồng/CP |
28/05/2014 | Trả cổ tức năm 2011 bằng tiền, 380 đồng/CP |
18/10/2024 | BCTC quý 3 năm 2024 |
18/10/2024 | Giải trình kết quả kinh doanh quý 3 năm 2024 |
07/09/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
26/07/2024 | Giải trình kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2024 |
24/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Agribank
Tên tiếng Anh: Agribank Securities Corporation
Tên viết tắt:AGRISECO
Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà Green Diamond, số 93 Láng Hạ, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Thái Anh Sơn
Điện thoại: (84.24) 6276 2666
Fax: (84.24) 6276 5666
Email:online@agr.vn
Website:https://agriseco.com.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 10/12/2009
Vốn điều lệ: 2,153,913,090,000
Số CP niêm yết: 215,391,309
Số CP đang LH: 215,391,262
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101150107
GPTL: 08/GPHÐKD
Ngày cấp: 04/05/2001
GPKD: 108/UBCK-GP
Ngày cấp: 10/07/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Môi giới chứng khoán.
- Tự doanh chứng khoán.
- Tư vấn đầu tư chứng khoán...
VP đại diện:
- Toà nhà Agribank số 228 - Đường 2/9 - P.Hoà Cường - Q.Hải Châu - Đà Nẵng
- Chi nhánh Giải Phóng: Tầng 4 - C3 Phương Liệt – Q.Thanh Xuân - TP. Hà Nội
Điện thoại: (84.4) 38687217
Fax: (84.4) 38687219
- Ngày 20/12/2000: Tiền thân là Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trực thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thông Việt Nam được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng theo Quyết định số 269/QĐ/HĐQT của Hội đồng quản trị Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam.
- Ngày 14/01/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.
- Ngày 21/11/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.
- Ngày 19/06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng.
- Ngày 10/07/2009: Chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam với vốn điều lệ 1,200 tỷ đồng.
- Tháng 12/2009: Niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 20/08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,120 tỷ đồng.
- Ngày 23/07/2018: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank.
- Tháng 04/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,153.91 tỷ đồng.
- 18/10/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
- 22/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 20/10/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
- 04/04/2023 Giao dịch bổ sung - 3,391,309 CP
- 10/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.