HĐTL chỉ số VN30 tháng 12/2023 (HNX: VN30F2312)
VN30 Index Futures December 2022
1094,70
Mở cửa1,093.7
Cao nhất1,096.0
Thấp nhất1,089.0
KLGD131,693
OI26,649
Basis-2.73
NN mua3,569
NN bán9,501
Cao nhất NY1,259.7
Thấp nhất NY1,027.4
KLBQ NY36,641
Beta-
Ngày | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
21/12/2023 | 1,093.7 | 1,094.7 | 131,693 | -1.40 (-0.13%) |
20/12/2023 | 1,092.2 | 1,096.1 | 150,809 | 4.80 (0.44%) |
19/12/2023 | 1,082.2 | 1,091.3 | 227,788 | 9.30 (0.86%) |
18/12/2023 | 1,097.6 | 1,082.0 | 225,316 | -17.30 (-1.57%) |
15/12/2023 | 1,105.1 | 1,099.3 | 223,452 | -4.60 (-0.42%) |
Ngày | Mã HĐ | Mở cửa | Đóng cửa | KL khớp | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|
11/09/2024 | VN30F1M | 1,294.5 | 1,293.0 | 203,153 | -1.10 (-0.09%) |
11/09/2024 | VN30F2M | 1,296.9 | 1,294.0 | 987 | -2.10 (-0.16%) |
11/09/2024 | VN30F1Q | 1,291.9 | 1,288.9 | 299 | -2.60 (-0.20%) |
11/09/2024 | VN30F2Q | 1,291.0 | 1,293.1 | 69 | 1.20 (0.09%) |
11/09/2024 | VN30F2409 | 1,294.5 | 1,293.0 | 203,153 | -1.10 (-0.09%) |
11/09/2024 | VN30F2410 | 1,296.9 | 1,294.0 | 987 | -2.10 (-0.16%) |
11/09/2024 | VN30F2412 | 1,291.9 | 1,288.9 | 299 | -2.60 (-0.20%) |
11/09/2024 | VN30F2503 | 1,291.0 | 1,293.1 | 69 | 1.20 (0.09%) |
CTCK | Thị phần% | |
---|---|---|
1 | CK VPS (VPBS) | 58.83% |
2 | CK Tp. HCM (HSC) | 6.56% |
3 | CK Kỹ Thương (TCBS) | 5.10% |
4 | CK Đại Nam (DNSE) | 4.62% |
5 | CK SSI (SSI) | 3.90% |
6 | CK MB (MBS) | 3.84% |
7 | CK Phú Hưng (PHS) | 3.29% |
8 | CK VNDirect (VNDIRECT) | 3.20% |
9 | CK Mirae Asset (MAS) | 2.45% |
10 | CK FPT (FPTS) | 1.87% |
Tháng ĐH: | 12/2023 | ||||||
Ngày GDĐT: | 21/04/2023 | ||||||
Ngày GDCC: | 21/12/2023 | ||||||
Ngày TTCC: | 22/12/2023 | ||||||
Đơn vị giao dịch: | 1 hợp đồng | ||||||
Tài sản cơ sở: | Chỉ số VN30 | ||||||
Biên độ dao động giá: | +/-7% | ||||||
Phương pháp xác định giá thanh toán hàng ngày: | Theo quy định của TTLKCK | ||||||
Phương thức thanh toán: | Thanh toán bằng tiền mặt | ||||||
Bước giá/Đơn vị yết giá: | điểm chỉ số | ||||||
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu: | 13% (Hiệu lực từ ngày 19/10/2018) | ||||||
Giới hạn vị thế: | Số lượng HĐTL chỉ số VN30/HNX30 tối đa được nắm giữ trên 1 tài khoản | ||||||
|