Ngân hàng TMCP Nam Á (HOSE: NAB)
Nam A Commercial Joint Stock Bank
16,000
Mở cửa16,150
Cao nhất16,150
Thấp nhất15,850
KLGD1,135,100
Vốn hóa21,160.81
Dư mua208,000
Dư bán176,500
Cao 52T 17,600
Thấp 52T11,300
KLBQ 52T1,496,065
NN mua200
% NN sở hữu1.18
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.50
EPS3,260
P/E4.97
F P/E5.36
BVPS13,471
P/B1.20
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
13/12/2024 | 16,000 | -200 (-1.23%) | 1,135,100 |
12/12/2024 | 16,200 | -100 (-0.61%) | 1,076,700 |
11/12/2024 | 16,300 | -50 (-0.31%) | 1,059,700 |
10/12/2024 | 16,350 | 100 (+0.62%) | 1,062,900 |
09/12/2024 | 16,250 | 100 (+0.62%) | 1,062,700 |
11/07/2024 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
06/07/2023 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
19/10/2022 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18.7364 |
19/10/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10.2075 |
02/12/2021 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.487 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Nam Á
Tên tiếng Anh: Nam A Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:NamABank
Địa chỉ: Số 201-203 Cách Mạng Tháng Tám - P. 4 - Q. 3 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Ms. Võ Thị Tuyết Nga
Điện thoại: (84.28) 3929 6699
Fax: (84.28) 3929 6688
Email:dichvukhachhang@namabank.com.vn
Website:http://namabank.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 08/03/2024
Vốn điều lệ: 10,580,416,150,000
Số CP niêm yết: 1,322,550,553
Số CP đang LH: 1,322,550,553
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300872315
GPTL: 463/CP-UB
Ngày cấp: 01/09/1992
GPKD: 0300872315
Ngày cấp: 01/09/1992
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Cho vay chiết khấu, cầm cố sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá
- Nhận tiền chuyển về của Western Union
- Dịch vụ chuyển tiền nhanh trong nước, chuyển tiền ra nước ngoài
- Tiền gửi ký quỹ, tiền gửi thanh toán...
- Ngày 22/08/1992: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 5 tỷ đồng.
- Tháng 05/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.
- Tháng 01/1994: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.
- Tháng 07/1996: Tăng vốn điều lệ lên 26.3 tỷ đồng.
- Tháng 08/1996: Tăng vốn điều lệ lên 29.43 tỷ đồng.
- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng.
- Tháng 01/2002: Tăng vốn điều lệ lên 57.57 tỷ đồng.
- Tháng 07/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.
- Tháng 11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100.21 tỷ đồng.
- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 112.11 tỷ đồng.
- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.
- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 183.34 tỷ đồng.
- Tháng 08/2006: Tăng vốn điều lệ lên 358.67 tỷ đồng.
- Tháng 11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 386.06 tỷ đồng.
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng và thành lập Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác Tài sản - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á (AMC - Nam A Bank).
- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 575.92 tỷ đồng.
- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,156.37 tỷ đồng.
- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,252.84 tỷ đồng.
- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Tháng 01/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,021.16 tỷ đồng.
- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,353 tỷ đồng.
- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,890 tỷ đồng.
- Ngày 09/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu là 16,000đ/CP.
- Ngày 13/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,564.46 tỷ đồng.
- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,134.4 tỷ đồng.
- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 6,564.4 tỷ đồng.
- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,464.34 tỷ đồng.
- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 10,580.41 tỷ đồng.
- Ngày 29/02/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE.
- Ngày 08/03/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 15,900 đ/CP.
- 30/08/2024 Giao dịch bổ sung - 264,508,938 CP
- 12/08/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 264,508,938 CP
- 11/07/2024 Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 05/07/2024 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2024
- 29/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.