Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

Ngân hàng TMCP Nam Á (HOSE: NAB)

Nam A Commercial Joint Stock Bank

17,050

(%)
22/05/2025 14:53

Mở cửa17,050

Cao nhất17,200

Thấp nhất17,000

KLGD1,627,200

Vốn hóa23,401.99

Dư mua143,800

Dư bán106,000

Cao 52T 18,800

Thấp 52T12,600

KLBQ 52T1,968,009

NN mua55,900

% NN sở hữu1.80

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.73

EPS3,040

P/E5.61

F P/E4.68

BVPS14,727

P/B1.16

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAB: SHB VAB OCB MBB ACB
Trending: VIC (110,304) - HPG (109,629) - FPT (109,300) - MBB (100,480) - VCB (85,704)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á (NAB) được thành lập ngày 28 tháng 4 năm 1992, với tên gọi ban đầu là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á - Chi nhánh An Giang. Năm 2003, Ngân hàng được đổi tên thành Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á. NAB là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu tại Việt Nam, với hệ thống mạng lưới gồm hơn 200 chi nhánh, phòng giao dịch trải dài trên khắp cả nước. NAB cung cấp đa dạ... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
22/05/202517,0500 (0.00%)1,627,200
21/05/202517,0500 (0.00%)1,221,800
20/05/202517,05050 (+0.29%)1,358,700
19/05/202517,0000 (0.00%)1,080,800
16/05/202517,000-450 (-2.58%)1,285,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/07/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
06/07/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
19/10/2022Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18.7364
19/10/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10.2075
02/12/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.487
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/05/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 14/05/2025
4 MBS (CK MB) 40 0 15/04/2025
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 07/05/2025
6 KIS (CK KIS) 30 0 15/04/2025
7 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 24/04/2025
9 FPTS (CK FPT) 20 0 14/05/2025
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 07/05/2025
11 BSC (CK BIDV) 50 0 08/05/2025
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 15/05/2025
13 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 30 0 06/05/2025
15 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/05/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/04/2025
17 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/05/2025
18 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 15/05/2025
19 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/04/2025
21 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
22 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/05/2025
23 ABS (CK An Bình) 50 0 07/05/2025
24 APG (CK An Phát) 40 0 17/04/2025
25 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
26 EVS (CK Everest) 40 0 23/04/2025
27 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
20/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua ngày giao dịch bổ sung đối với cổ phiếu thay đổi đăng ký niêm yết
15/05/2025Điều lệ năm 2025
12/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc bổ sung thông tin và làm rõ nội dung tại Phương án tăng vốn điều lệ năm 2025
29/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025

Ngân hàng TMCP Nam Á

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Nam Á

Tên tiếng Anh: Nam A Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:NamABank

Địa chỉ: Số 201-203 Cách Mạng Tháng Tám - P. 4 - Q. 3 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Võ Thị Tuyết Nga

Điện thoại: (84.28) 3929 6699

Fax: (84.28) 3929 6688

Email:dichvukhachhang@namabank.com.vn

Website:http://namabank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 08/03/2024

Vốn điều lệ: 18,006,881,910,000

Số CP niêm yết: 1,372,550,553

Số CP đang LH: 1,372,550,553

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300872315

GPTL: 463/CP-UB

Ngày cấp: 01/09/1992

GPKD: 0300872315

Ngày cấp: 01/09/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Cho vay chiết khấu, cầm cố sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá

- Nhận tiền chuyển về của Western Union

- Dịch vụ chuyển tiền nhanh trong nước, chuyển tiền ra nước ngoài

- Tiền gửi ký quỹ, tiền gửi thanh toán...

- Ngày 22/08/1992: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 5 tỷ đồng.

- Tháng 05/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Tháng 01/1994: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 07/1996: Tăng vốn điều lệ lên 26.3 tỷ đồng.

- Tháng 08/1996: Tăng vốn điều lệ lên 29.43 tỷ đồng.

- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng.

- Tháng 01/2002: Tăng vốn điều lệ lên 57.57 tỷ đồng.

- Tháng 07/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Tháng 11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100.21 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 112.11 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 183.34 tỷ đồng.

- Tháng 08/2006: Tăng vốn điều lệ lên 358.67 tỷ đồng.

- Tháng 11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 386.06 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng và thành lập Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác Tài sản - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á (AMC - Nam A Bank).

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 575.92 tỷ đồng.

- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,156.37 tỷ đồng.

- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,252.84 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 01/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,021.16 tỷ đồng.

- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,353 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,890 tỷ đồng.

- Ngày 09/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu là 16,000đ/CP.

- Ngày 13/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,564.46 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,134.4 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 6,564.4 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,464.34 tỷ đồng.

- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 10,580.41 tỷ đồng.

- Ngày 29/02/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE.

- Ngày 08/03/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 15,900 đ/CP.

- Năm 2024: Tăng vốn điều lệ lên 13,725,505,530,000 đồng.

- Tháng 04/2025: Tăng vốn điều lệ lên 18,006,881,910,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.
Vietstock Mate