Ngân hàng TMCP Nam Á (UPCoM: NAB)
Nam A Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
14,300
Mở cửa14,100
Cao nhất14,300
Thấp nhất14,000
KLGD487,541
Vốn hóa15,130
Dư mua671,043
Dư bán359,870
Cao 52T 15,400
Thấp 52T6,700
KLBQ 52T288,051
NN mua-
% NN sở hữu0.06
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.22
EPS2,270
P/E6.20
F P/E7.15
BVPS13,437
P/B1.05
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/12/2023 | 14,300 | 200 (+1.42%) | 487,541 |
05/12/2023 | 14,100 | (0.00%) | 289,122 |
04/12/2023 | 14,200 | 300 (+2.16%) | 642,692 |
01/12/2023 | 14,000 | 100 (+0.72%) | 371,326 |
30/11/2023 | 13,900 | -100 (-0.71%) | 298,118 |
06/07/2023 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25 |
19/10/2022 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18.7364 |
19/10/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10.2075 |
02/12/2021 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.487 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Nam Á
Tên tiếng Anh: Nam A Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:NamABank
Địa chỉ: Số 201-203 Cách Mạng Tháng Tám - P. 4 - Q. 3 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Ms. Võ Thị Tuyết Nga
Điện thoại: (84.28) 3929 6699
Fax: (84.28) 3929 6688
Email:dichvukhachhang@namabank.com.vn
Website:http://namabank.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 09/10/2020
Vốn điều lệ: 10,580,416,150,000
Số CP niêm yết: 1,058,041,615
Số CP đang LH: 1,058,041,615
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300872315
GPTL: 463/CP-UB
Ngày cấp: 01/09/1992
GPKD: 0300872315
Ngày cấp: 01/09/1992
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Cho vay chiết khấu, cầm cố sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá
- Nhận tiền chuyển về của Western Union
- Dịch vụ chuyển tiền nhanh trong nước, chuyển tiền ra nước ngoài
- Tiền gửi ký quỹ, tiền gửi thanh toán...
- Ngày 22/08/1992: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 5 tỷ đồng.
- Tháng 05/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.
- Tháng 01/1994: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.
- Tháng 07/1996: Tăng vốn điều lệ lên 26.3 tỷ đồng.
- Tháng 08/1996: Tăng vốn điều lệ lên 29.43 tỷ đồng.
- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng.
- Tháng 01/2002: Tăng vốn điều lệ lên 57.57 tỷ đồng.
- Tháng 07/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.
- Tháng 11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100.21 tỷ đồng.
- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 112.11 tỷ đồng.
- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.
- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 183.34 tỷ đồng.
- Tháng 08/2006: Tăng vốn điều lệ lên 358.67 tỷ đồng.
- Tháng 11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 386.06 tỷ đồng.
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng và thành lập Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác Tài sản - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á (AMC - Nam A Bank).
- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 575.92 tỷ đồng.
- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,156.37 tỷ đồng.
- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,252.84 tỷ đồng.
- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Tháng 01/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.
- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,021.16 tỷ đồng.
- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,353 tỷ đồng.
- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,890 tỷ đồng.
- Ngày 09/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu là 16,000đ/CP.
- Ngày 13/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,564.46 tỷ đồng.
- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,134.4 tỷ đồng.
- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 6,564.4 tỷ đồng.
- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,464.34 tỷ đồng.
- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 10,580.41 tỷ đồng.
- 18/08/2023 Giao dịch bổ sung - 211,606,954 CP
- 07/08/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 211,606,954 CP
- 06/07/2023 Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
- 17/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 17/02/2023 Giao dịch bổ sung - 143,000,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.