Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Thủy điện Sê San 4A (HOSE: S4A)

Se San 4A Hydro Power JSC

35,200

(%)
24/01/2025 15:05

Mở cửa35,200

Cao nhất35,200

Thấp nhất35,200

KLGD

Vốn hóa1,485.44

Dư mua500

Dư bán

Cao 52T 41,600

Thấp 52T31,900

KLBQ 52T1,083

NN mua-

% NN sở hữu0.10

Cổ tức TM1,700

T/S cổ tức0.05

Beta-0.20

EPS2,090

P/E16.84

F P/E13.65

BVPS13,127

P/B2.68

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng S4A: CTG SSI VHM EVF TV1
Trending: FPT (60,175) - HPG (51,480) - MBB (50,933) - ACB (40,800) - NVL (39,388)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty cổ phần thủy điện Sê San 4A được thành lập tháng 05/2007 và bắt đầu khởi công xây dựng nhà máy thủy điện Sê San 4A ngày 15/03/2008. Ngành nghề kinh doanh chính của doanh nghiệp chủ yếu là Đầu tư xây dựng và quản lý vận hành nhà máy thủy điện. Doanh nghiệp hiện đang hoạt động tại tỉnh Gia Lai. S4A là một trong 6 nhà máy thủy điện được xây dựng trên sông Sê San. Nhà máy thủy điện S4A gồm có 3 tổ máy với tổng cô... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/01/202535,2000 (0.00%)0
23/01/202535,2000 (0.00%)0
22/01/202535,200-300 (-0.85%)4,100
21/01/202535,5000 (0.00%)0
20/01/202535,500-2,000 (-5.33%)20,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng

Tình hình thực hiện

Chỉ tiêu kế hoạch các năm

Chỉ tiêuNăm 2024Năm 2023Năm 2022Năm 2021
Doanh thu kế hoạch294,105295,628289,477290,363
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch120,932127,119
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch108,839114,407112,578109,358
ĐVT: Triệu đồng
19/12/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
16/05/2024Trả cổ tức đợt 3/2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
18/01/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
25/12/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,800 đồng/CP
18/12/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 20 0 31/01/2024
2 MBS (CK MB) 30 0 08/04/2019
3 FPTS (CK FPT) 10 0 10/01/2025
4 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 09/06/2023
5 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
6 MBKE (CK MBKE) 20 0 31/12/2024
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/08/2024
8 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
9 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 05/09/2019
10 ABS (CK An Bình) 1 0 09/01/2025
11 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
13 FNS (CK Funan) 10 0 14/01/2025
14 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
15 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
22/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
02/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc chi trả cổ tức đợt 1 năm 2024 bằng tiền
14/10/2024BCTC quý 3 năm 2024
04/09/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Thủy điện Sê San 4A

Tên đầy đủ: CTCP Thủy điện Sê San 4A

Tên tiếng Anh: Se San 4A Hydro Power JSC

Tên viết tắt:SHJC

Địa chỉ: 650 Lê Duẩn - Tp. Pleiku - Gia Lai

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Bình

Điện thoại: (84.5) 9375 6096

Fax: (84.5) 9375 6097

Email:ss4agialai@gmail.com

Website:http://www.sesan4a.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 27/05/2016

Vốn điều lệ: 422,000,000,000

Số CP niêm yết: 42,200,000

Số CP đang LH: 42,200,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5900413305

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 5900413305

Ngày cấp: 15/05/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

+ Đầu tư, xây dựng và quản lý vận hành nhà máy thủy điện

+ Xây dựng đường dây và trạm biến thế

+ Sản xuất và truyền tải điện

+ Phân phối và kinh doanh điện năng ...

- Năm 2008: Tiền thân của công ty là Nhà máy Thủy điện Sê San được khởi công xây dựng.

- Năm 2011: Nhà máy Thủy điện Sê San 4A đi vào hoạt động.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ từ 360 tỷ đồng lên 422 tỷ đồng.

- Ngày 26/04/2016: Cổ phiếu công ty được chấp thuận niêm yết trên HOSE với mã chứng khoán S4A.

- Ngày 27/05/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của S4A trên HOSE với giá đóng của cuối phiên là 15,600 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.