Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (HOSE: CTG)

Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade

26,900

250 (+0.94%)
07/12/2023 15:00

Mở cửa26,750

Cao nhất27,100

Thấp nhất26,550

KLGD5,656,600

Vốn hóa129,274.69

Dư mua610,400

Dư bán1,124,600

Cao 52T 29,700

Thấp 52T23,300

KLBQ 52T4,163,768

NN mua558,801

% NN sở hữu27.22

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.86

EPS3,773

P/E7.06

F P/E6.63

BVPS25,387

P/B1.05

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CTG: MBB HPG BID TCB VCB
Trending: NVL (98,149) - HPG (90,225) - DIG (65,512) - CEO (58,601) - HAG (53,387)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank, CTG) được thành lập trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước vào năm 1988. Năm 2009, VietinBank cổ phần hóa và chính thức niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). VietinBank vẫn duy trì vị thế là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần dẫn đầu về quy mô tổng tài sản và vốn chủ sở hữu. VietinBank có trụ sở chính đặt tại Hà Nội v... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
07/12/202326,900250 (+0.94%)5,656,600
06/12/202326,650150 (+0.57%)3,205,700
05/12/202326,500-50 (-0.19%)2,549,300
04/12/202326,550250 (+0.95%)7,638,100
01/12/202326,300 (0.00%)1,962,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/11/2023Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:11.7415
14/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP
07/07/2021Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:29.0695
17/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
27/09/2017Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 24/11/2023
2 SSI (CK SSI) 50 0 27/11/2023
3 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 27/11/2023
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 06/11/2023
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 06/11/2023
6 VPS (CK VPS) 50 0 17/10/2023
7 MBS (CK MB) 50 0 31/10/2023
8 KIS (CK KIS) 50 0 23/10/2023
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 27/11/2023
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/11/2023
12 FPTS (CK FPT) 50 0 24/11/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 16/11/2023
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 01/11/2023
15 ACBS (CK ACB) 50 0 23/11/2023
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/11/2023
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 06/11/2023
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 27/11/2023
20 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 21/11/2023
21 VIX (CK IB) 50 0 24/10/2023
22 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/11/2023
23 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 17/11/2023
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 23/10/2023
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 15/11/2023
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 09/11/2023
27 ABS (CK An Bình) 50 0 02/11/2023
28 FNS (CK Funan) 50 0 24/11/2023
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 EVS (CK Everest) 50 0 01/11/2023
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/11/2023
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 18/09/2023
33 BOS (CK BOS) 50 0 06/11/2023
34 APG (CK An Phát) 50 0 20/10/2023
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
01/12/2023CBTT Nghị quyết HĐQT phê duyệt chủ trương thay đổi địa điểm CN KCN Trảng Bàng
21/11/2023CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua giao dịch với Công ty con
20/11/2023Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt ngày ĐKCC phát hành cổ phiếu để trả cổ tức
10/11/2023CBTT Nghị quyết HĐQT thay đổi tên gọi CN Vân Đồn
31/10/2023BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade

Tên viết tắt:VIETINBANK

Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo - P. Cửa Nam - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Trần Minh Bình

Điện thoại: (84.24) 3942 1030

Fax: (84.24) 3942 1032

Email:Webmaster@vietinbank.vn

Website:https://www.vietinbank.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 16/07/2009

Vốn điều lệ: 48,057,506,090,000

Số CP niêm yết: 4,805,750,609

Số CP đang LH: 4,805,750,609

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100111948

GPTL: 13/GP-NHNN

Ngày cấp: 03/07/2009

GPKD: 0100111948

Ngày cấp: 03/07/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh ngân hàng
- Thực hiện các nghiệp vụ huy động vốn: Nhận tiền gửi; Phát hành giấy tờ có giá; Vay vốn của các tổ chức tín dụng khác và các tổ chức tín dụng nước ngoài
- Hoạt động tín dụng: Cho vay; Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có phiếu khác; Bảo lãnh; ...

.

- 1988: Ngân hàng Công thương Việt Nam được thành lập trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước.

- Ngày 25/12/2008: Ngân hàng Công thương Việt Nam tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và thực hiện chuyển đổi thành doanh nghiệp cổ phần.

- Ngày 03/07/2009: Ngân hàng Nhà nước ký quyết định số 14/GP-NHNN thành lập và hoạt động Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam. Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam chính thức hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 0103038874 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp Hà Nội cấp ngày 03/07/2009.

- Ngày 16/07/2009: cổ phiếu của VietinBank chính thức được niêm yết và giao dịch trên HOSE với mã giao dịch là CTG.

- Ngày 25/01/2011: VietinBank và Công ty tài chính quốc tế (IFC) thuộc Ngân hàng Thế giới ký kết các thỏa thuận hợp tác đầu tư, IFC đầu tư khoảng 182 triệu USD để nắm giữ 10% cổ phần tại VietinBank.

- Ngày 27/12/2012: hợp đồng đầu tư chiến lược và hợp đồng hợp tác toàn diện giữa VietinBank và Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (BTMU) chính thức được ký kết. Hợp đồng được ký kết mang về cho VietinBank khoản tiền là 15,465 tỷ đồng, tương đương 743 triệu USD với giá bán là 24,000 đồng/cổ phần. BTMU trở thành nhà đầu tư chiến lược, sở hữu 20% cổ phần của VietinBank.

- Năm 2013: Phát hành quyền mua cho cổ đông hiện hữu tỷ lệ 14%, tăng vốn điều lệ lên 37,234 tỷ đồng.

- Ngày 21/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 48,057,506,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.