Quỹ ETF MAFM VN30 (HOSE: FUEMAV30)
MAFM VN30 ETF
16,200
Mở cửa16,000
Cao nhất16,200
Thấp nhất16,000
KLGD8,300
Vốn hóa759.78
Dư mua4,100
Dư bán103,900
Cao 52T 16,400
Thấp 52T13,900
KLBQ 52T81,576
NN mua8,000
% NN sở hữu92.44
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
24/01/2025 | 16,200 | 110 (+0.68%) | 8,300 |
23/01/2025 | 16,090 | 200 (+1.26%) | 1,000 |
22/01/2025 | 15,890 | 0 (0.00%) | 1,900 |
21/01/2025 | 15,890 | 30 (+0.19%) | 500 |
20/01/2025 | 15,860 | 0 (0.00%) | 9,700 |
04/11/2024 | BCTC quý 3 năm 2024 |
29/08/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
06/08/2024 | BCTC quý 2 năm 2024 |
08/05/2024 | BCTC quý 1 năm 2024 |
08/05/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2023 |
Tên đầy đủ: Quỹ ETF MAFM VN30
Tên tiếng Anh: MAFM VN30 ETF
Tên viết tắt:MAFM VN30
Địa chỉ: Tầng 38 - Keangnam Hanoi Landmark Tower - Khu E6 - KĐTM Cầu Giấy - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Soh Jin Wook
Điện thoại: (+84-024) 3564 0666
Fax: (+84-024) 3564 0555
Email:mafmc@miraeasset.com
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 08/12/2020
Vốn điều lệ: 300,000,000,000
Số CP niêm yết: 46,900,000
Số CP đang LH: 46,900,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 46/GCN-UBCK
Ngày cấp: 29/10/2020
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Quỹ đầu tư vào các lĩnh vực, ngành nghề mà pháp luật không cấm.
- Ngày 08/12/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE .
- 20/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 14/03/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 26/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 08/12/2020 Giao dịch lần đầu - 11,500,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.