Quỹ ETF SSIAM VNX50 (HOSE: FUESSV50)
SSIAM VNX50 ETF
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa
Dư mua
Dư bán
Cao 52T
Thấp 52T
KLBQ 52T
NN mua
% NN sở hữu
Cổ tức TM
T/S cổ tức
Beta
EPS
P/E
F P/E
BVPS
P/B
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/09/2024 | 19,610 | 40 (+0.20%) | 3,900 |
05/09/2024 | 19,570 | -70 (-0.36%) | 18,400 |
04/09/2024 | 19,640 | -240 (-1.21%) | 17,200 |
30/08/2024 | 19,880 | 30 (+0.15%) | 15,800 |
29/08/2024 | 19,850 | 30 (+0.15%) | 10,600 |
07/09/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
06/08/2024 | BCTC quý 2 năm 2024 |
09/05/2024 | BCTC quý 1 năm 2024 |
28/03/2024 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
09/05/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2023 |
Tên đầy đủ: Quỹ ETF SSIAM VNX50
Tên tiếng Anh: SSIAM VNX50 ETF
Tên viết tắt:SSIAM-VNX50
Địa chỉ: Tầng 5 - Tòa nhà 1C Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Khắc Hải
Điện thoại: (84.24) 3936 6321
Fax: (84.24) 3936 6337
Email:ssiam@ssi.com.vn
Website:https://www.ssi.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 24/10/2017
Vốn điều lệ: 139,000,000,000
Số CP niêm yết: 6,400,000
Số CP đang LH: 6,300,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 17/GCN-UBCK
Ngày cấp: 10/12/2014
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Quỹ đầu tư vào các lĩnh vực, ngành nghề mà pháp luật không cấm.
- Quỹ ETF SSIAM HNX30 là tiền thân của Quỹ ETF SSIAM VNX50, được UBCKNN cấp phép phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng theo giấy phép số 84/GCN-UBCK vào ngày 14/10/2014, giấy chứng nhận đăng ký thành lập Quỹ ETF SSIAM HNX30 số 17/GCN-UBCK ngày 10/12/2014
- Ngày 24/10/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 10.648,85 đ/Chứng chỉ quỹ.
- 27/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 18/03/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 24/10/2017 Giao dịch lần đầu - 9,800,000 CP
- 17/10/2017 Niêm yết chứng chỉ quỹ lần đầu - 9,800,000 CP
- 31/08/2017 Hủy niêm yết chứng chỉ quỹ
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.