Quỹ ETF SSIAM VNX50 (HOSE: FUESSV50)
SSIAM VNX50 ETF
Tài chính và bảo hiểm
/ Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
/ Quỹ đầu tư và công cụ đầu tư khác
17,200
Mở cửa17,300
Cao nhất17,400
Thấp nhất17,200
KLGD41,300
Vốn hóa232.20
Dư mua23,000
Dư bán48,700
Cao 52T 17,600
Thấp 52T8,800
KLBQ 52T74,898
NN mua300
% NN sở hữu72.56
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*12,670
P/E1.37
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/03/2021 | 17,200 | -100 (-0.58%) | 41,300 |
05/03/2021 | 17,300 | (0.00%) | 40,400 |
04/03/2021 | 17,300 | -100 (-0.57%) | 47,200 |
03/03/2021 | 17,400 | -100 (-0.57%) | 94,800 |
02/03/2021 | 17,500 | 200 (+1.16%) | 38,700 |
Tên đầy đủ: Quỹ ETF SSIAM VNX50
Tên tiếng Anh: SSIAM VNX50 ETF
Tên viết tắt:SSIAM-VNX50
Địa chỉ: Tầng 5 - Tòa nhà 1C Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Tô Thùy Linh
Điện thoại: (84.24) 3936 6321
Fax: (84.24) 3936 6337
Email:ssiam@ssi.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 24/10/2017
Vốn điều lệ: 98,000,000,000
Số CP niêm yết: 13,500,000
Số CP đang LH: 13,500,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 17/GCN-UBCK
Ngày cấp: 10/12/2014
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Quỹ đầu tư vào các lĩnh vực, ngành nghề mà pháp luật không cấm.
- Quỹ ETF SSIAM HNX30 là tiền thân của Quỹ ETF SSIAM VNX50, được UBCKNN cấp phép phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng theo giấy phép số 84/GCN-UBCK vào ngày 14/10/2014, giấy chứng nhận đăng ký thành lập Quỹ ETF SSIAM HNX30 số 17/GCN-UBCK ngày 10/12/2014
- Ngày 24/10/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 10.648,85 đ/Chứng chỉ quỹ.
- 24/10/2017 Giao dịch lần đầu - 9,800,000 CP
- 17/10/2017 Niêm yết chứng chỉ quỹ lần đầu - 9,800,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.