Quỹ ETF VINACAPITAL VN100 (HOSE: FUEVN100)
VN100 ETF
17,980
Mở cửa18,140
Cao nhất18,140
Thấp nhất17,980
KLGD95,400
Vốn hóa526.81
Dư mua6,600
Dư bán20,900
Cao 52T 18,300
Thấp 52T14,000
KLBQ 52T120,371
NN mua-
% NN sở hữu11.80
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/10/2024 | 17,980 | -160 (-0.88%) | 95,400 |
03/10/2024 | 18,140 | -40 (-0.22%) | 61,500 |
02/10/2024 | 18,180 | -70 (-0.38%) | 97,800 |
01/10/2024 | 18,250 | 150 (+0.83%) | 134,400 |
30/09/2024 | 18,100 | 100 (+0.56%) | 45,600 |
01/10/2024 | Bản cáo bạch năm 2024 |
07/09/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
06/08/2024 | BCTC quý 2 năm 2024 |
10/05/2024 | Điều lệ năm 2024 |
09/05/2024 | BCTC quý 1 năm 2024 |
Tên đầy đủ: Quỹ ETF VINACAPITAL VN100
Tên tiếng Anh: VN100 ETF
Tên viết tắt:VINACAPITAL VN100 ETF
Địa chỉ: Tòa nhà Sun Wah - Số 115 - Đường Nguyễn Huệ - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Đinh Gia Ninh
Điện thoại: (028) 3821 9930
Fax: (028) 3821 9931
Email:irwm@vinacapital.com
Website:https://wm.vinacapital.com
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 21/07/2020
Vốn điều lệ: 170,000,000,000
Số CP niêm yết: 29,300,000
Số CP đang LH: 29,300,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 44/GCN-UBCK
Ngày cấp: 16/06/2020
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tài chính và bảo hiểm
- Ngày 21/07/2020, ngày đầu tiên chứng chỉ quỹ giao dịch trên sàn HOSE
- 08/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 21/07/2020 Giao dịch lần đầu - 5,300,000 CP
- 14/07/2020 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 5,300,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.