Quỹ ETF MAFM VN30 (HOSE: FUEMAV30)
MAFM VN30 ETF
Tài chính và bảo hiểm
/ Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
/ Quỹ đầu tư và công cụ đầu tư khác
15,470
Mở cửa15,390
Cao nhất15,470
Thấp nhất15,390
KLGD5,500
Vốn hóa394.48
Dư mua10,800
Dư bán100,200
Cao 52T 15,500
Thấp 52T12,200
KLBQ 52T15,904
NN mua1,000
% NN sở hữu87.24
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2024 | 15,470 | 190 (+1.24%) | 5,500 |
27/03/2024 | 15,280 | 20 (+0.13%) | 12,600 |
26/03/2024 | 15,260 | 230 (+1.53%) | 5,800 |
25/03/2024 | 15,030 | -210 (-1.38%) | 8,000 |
22/03/2024 | 15,240 | 40 (+0.26%) | 7,300 |
06/02/2024 | BCTC quý 4 năm 2023 |
20/11/2023 | BCTC quý 2 năm 2023 |
20/11/2023 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2023 |
20/11/2023 | BCTC quý 3 năm 2023 |
17/04/2023 | BCTC quý 1 năm 2023 |
Tên đầy đủ: Quỹ ETF MAFM VN30
Tên tiếng Anh: MAFM VN30 ETF
Tên viết tắt:MAFM VN30
Địa chỉ: Tầng 38 - Keangnam Hanoi Landmark Tower - Khu E6 - KĐTM Cầu Giấy - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Soh Jin Wook
Điện thoại: (+84-024) 3564 0666
Fax: (+84-024) 3564 0555
Email:mafmc@miraeasset.com
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 08/12/2020
Vốn điều lệ: 300,000,000,000
Số CP niêm yết: 25,500,000
Số CP đang LH: 25,500,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 46/GCN-UBCK
Ngày cấp: 29/10/2020
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Quỹ đầu tư vào các lĩnh vực, ngành nghề mà pháp luật không cấm.
- Ngày 08/12/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE .
- 20/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 14/03/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 26/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 08/12/2020 Giao dịch lần đầu - 11,500,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.