CTCP Viễn thông VTC (HNX: VTC)
VTC Telecommunications JSC
8,600
Mở cửa8,600
Cao nhất8,700
Thấp nhất8,600
KLGD1,500
Vốn hóa38.95
Dư mua8,500
Dư bán9,400
Cao 52T 13,700
Thấp 52T7,400
KLBQ 52T5,788
NN mua-
% NN sở hữu10.46
Cổ tức TM1,400
T/S cổ tức0.16
Beta-0.13
EPS812
P/E11.09
F P/E11.66
BVPS17,755
P/B0.51
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/03/2025 | 8,600 | -400 (-4.44%) | 1,500 |
25/03/2025 | 9,000 | 0 (0.00%) | 476 |
24/03/2025 | 9,000 | 0 (0.00%) | 1,934 |
21/03/2025 | 9,700 | 0 (0.00%) | 4,119 |
20/03/2025 | 9,700 | -300 (-3%) | 2,435 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 140,838 | 261,286 | 179,085 | 236,597 |
Lợi nhuận gộp | 26,443 | 42,090 | 39,102 | 48,561 |
LN thuần từ HĐKD | -1,936 | 2,518 | 1,913 | 6,239 |
LNST thu nhập DN | 510 | 1,289 | 310 | 3,594 |
LNST của CĐ cty mẹ | 372 | 521 | 909 | 3,526 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 223,350 | 234,413 | 247,739 | 237,988 |
Tổng tài sản | 254,338 | 261,120 | 271,027 | 258,030 |
Nợ phải trả | 166,214 | 177,155 | 189,922 | 177,531 |
Nợ ngắn hạn | 166,214 | 177,155 | 186,854 | 175,590 |
Vốn chủ sở hữu | 88,124 | 83,965 | 81,104 | 80,500 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 82.00 | 115.00 | 201.00 | 779.00 |
BVPS cơ bản | 19,457.00 | 18,539.00 | 17,907.00 | 17,774.00 |
P/E cơ bản | 182.57 | 104.26 | 47.32 | 10.40 |
ROS | 0.36 | 0.49 | 0.17 | 1.52 |
ROEA | 0.40 | 0.61 | 1.10 | 4.36 |
ROAA | 0.12 | 0.20 | 0.34 | 1.33 |
24/03/2025 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP |
26/03/2024 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP |
24/03/2023 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP |
25/03/2022 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
25/03/2021 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,100 đồng/CP |
06/03/2025 | Nghị quyết HĐQT chi trả cổ tức bằng tiền năm 2024 |
20/03/2025 | BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024 |
20/03/2025 | BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024 |
05/02/2025 | BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024 |
05/02/2025 | BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Viễn thông VTC
Tên tiếng Anh: VTC Telecommunications JSC
Tên viết tắt:VTC
Địa chỉ: Lầu 3 - Số 750 Điện Biên Phủ - P.10 - Q.10 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Ms. Dương Thị Hoàng Cát
Điện thoại: (84.28) 3833 1106
Fax: (84.28) 3830 0253
Email:info@vtctelecom.com.vn
Website:http://www.vtctelecom.com.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin
Ngành: Viễn thông
Ngày niêm yết: 12/02/2003
Vốn điều lệ: 45,346,960,000
Số CP niêm yết: 4,534,696
Số CP đang LH: 4,529,143
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301888195
GPTL: 618/1999/QĐ - TCCB
Ngày cấp: 08/09/1999
GPKD: 056681
Ngày cấp: 30/12/1999
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Nghiên cứu, sản xuất, lắp ráp các thiết bị bưu chính, viễn thông, điện, điện tử và tin học. Xây lắp, lắp đặt, bảo dưỡng, hỗ trợ vận hành các công trình viễn thông, điện, điện tử và tin học
- Sản xuất các loại thẻ dùng trong lĩnh vực tin học, viễn thông và các ứng dụng khác
- Kinh doanh các thiết bị viễn thông bao gồm card tổng đài, thiết bị truy cập, cáp viễn thông, thiết bị chống sét, truyền dẫn, nguồn, battery...
VP đại diện:
1. Phòng 116 nhà 9 - Khách sạn Kim Liên - Số 7 Đào Duy Anh - P.Phương Mai - Q.Đống Đa - TP.Hà Nội
2. Số 355 - phố Đội Cấn - P.Liễu Giai - Q.Ba Đình - TP.Hà Nội
- Tiền thân là Trung tâm nghiên cứu sản xuất và bảo dưỡng thiết bị thông tin 1 (VTC1).
- Ngày 01/07/1999: Công ty chính thức được cổ phần hóa với vốn điều lệ là 15 tỷ đồng.
- Năm 2003: Tăng vốn điều lệ lên 18 tỷ đồng.
- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 24.15 tỷ đồng.
- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 26.08 tỷ đồng.
- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 40.5 tỷ đồng.
- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 45.34 tỷ đồng.
- 24/04/2025 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
- 24/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 24/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/04/2024 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
- 27/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.