Tổng Công ty 36 - CTCP (UPCoM: G36)
36 Corporation
10,800
Mở cửa10,800
Cao nhất11,000
Thấp nhất10,500
KLGD446,200
Vốn hóa1,120.45
Dư mua171,900
Dư bán202,600
Cao 52T 12,400
Thấp 52T4,900
KLBQ 52T548,884
NN mua-
% NN sở hữu0
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.98
EPS213
P/E51.16
F P/E55.80
BVPS10,984
P/B0.99
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
22/09/2025 | 10,800 | -100 (-0.92%) | 446,200 |
19/09/2025 | 10,800 | 0 (0.00%) | 321,400 |
18/09/2025 | 11,000 | 100 (+0.92%) | 407,000 |
17/09/2025 | 10,900 | -100 (-0.91%) | 532,500 |
16/09/2025 | 10,900 | -100 (-0.91%) | 882,500 |
Kết quả kinh doanh | Quý 3/202401/07-30/09CKT/HN | Quý 4/202401/10-31/12CKT/HN | Quý 1/202501/01-31/03CKT/HN | Quý 2/202501/04-30/06CKT/HN |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 386,734 | 559,980 | 189,380 | 625,780 |
Lợi nhuận gộp | 28,098 | 24,447 | 44,309 | 45,089 |
LN thuần từ HĐKD | 6,477 | -21,940 | 18,002 | -11,012 |
LNST thu nhập DN | 7,567 | -8,928 | 18,143 | 5,321 |
LNST của CĐ cty mẹ | 7,567 | -8,928 | 18,143 | 5,321 |
Cân đối kế toán | Quý 3/202401/07-30/09CKT/HN | Quý 4/202401/10-31/12CKT/HN | Quý 1/202501/01-31/03CKT/HN | Quý 2/202501/04-30/06CKT/HN |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 2,469,915 | 2,480,895 | 2,444,691 | 2,058,953 |
Tổng tài sản | 4,422,523 | 4,486,464 | 4,507,489 | 4,112,595 |
Nợ phải trả | 3,299,124 | 3,373,171 | 3,374,838 | 2,977,358 |
Nợ ngắn hạn | 2,327,372 | 2,455,354 | 2,357,266 | 2,043,686 |
Vốn chủ sở hữu | 1,123,399 | 1,113,293 | 1,132,651 | 1,135,237 |
Chỉ số tài chính | Quý 3/202401/07-30/09CKT/HN | Quý 4/202401/10-31/12CKT/HN | Quý 1/202501/01-31/03CKT/HN | Quý 2/202501/04-30/06CKT/HN |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 524.00 | 271.00 | 310.00 | 213.00 |
BVPS cơ bản | 10,872.00 | 10,786.00 | 10,959.00 | 10,984.00 |
P/E cơ bản | 13.55 | 24.34 | 20.94 | 41.30 |
ROS | 1.96 | -1.59 | 9.58 | 0.85 |
ROEA | 0.68 | -0.80 | 1.62 | 0.47 |
ROAA | 0.17 | -0.20 | 0.41 | 0.12 |
Tình hình thực hiện
Chỉ tiêu kế hoạch các năm
Chỉ tiêu | Năm 2025 | Năm 2024 | Năm 2023 | Năm 2022 |
---|---|---|---|---|
Doanh thu kế hoạch | 1,574,955 | 1,836,691 | 1,868,182 | 2,258,092 |
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch | 25,332 | 14,218 | 10,647 | 13,100 |
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch | 20,265 | 10,709 | 8,647 | 707 |
14/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:1.96 |
27/05/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5.38 |
19/11/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 93600000:2964493 |
14/10/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 801 đồng/CP |
29/08/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 548 đồng/CP |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty 36 - CTCP
Tên tiếng Anh: 36 Corporation
Tên viết tắt:TỔNG CÔNG TY 36
Địa chỉ: Số 141 Hồ Đắc Di - P. Nam Đồng - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đặng Thanh Thế
Điện thoại: (84.24) 3533 2471
Fax: (84.24) 3533 2472
Email:tongcongty36@tongcongty36.com
Website:http://36corp.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 26/12/2016
Vốn điều lệ: 1,037,450,670,000
Số CP niêm yết: 103,745,067
Số CP đang LH: 103,745,067
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình cấp thoát nước, các công trình công cộng, hạ tầng đô thị và khu công nghiệp
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
- XD công trình kỹ thuật dân dụng khác
- Cho thuê xe có động cơ
- Sản xuất xi măng, vôi, thạch cao - sản xuất các sản phẩm khác phục vụ xây dựng...
- Ngày 04/04/1996: Tiền thân là Xí nghiệp Xây dựng Công trình 36 được thành lập theo Quyết định số 400/QĐ-BQP.
- Ngày 09/04/2006: Bộ Quốc phòng ban hành Quyết định số 39/2006/QĐ-BQP về việc thành lập Công ty TNHH Nhà nước MTV Đầu tư Xây lắp và Thương mại 36, là mô hình Công ty TNHH đầu tiên trong Quân đội.
- Ngày 21/07/2008: Bộ Quốc phòng ban hành Quyết định số 109/QĐ-BQP về việc sáp nhập Công ty Xây dựng Công trình 56 vào Công ty TNHH Nhà nước MTV Đầu tư Xây lắp và TM 36.
- Ngày 23/08/2011: BQP ban hành Quyết định số 3036/QĐ-BQP về việc thành lập TCT 36 hoạt động theo hình thức Công ty mẹ - Công ty con trên cơ sở tổ chức lại Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây lắp và Thương mại 36.
- Ngày 01/07/2016: Chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần với số vốn điều lệ là 430 tỷ đồng.
- Ngày 26/12/2016: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá 14,700 đ/cp.
- Ngày 16/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 936 tỷ đồng.
- Tháng 06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,017.56 tỷ đồng.
- Ngày 22/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,037.45 tỷ đồng.
- 28/05/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 16/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 03/10/2023 Giao dịch bổ sung - 1,988,492 CP
- 21/09/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 1,988,492 CP
- 14/08/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:1.96
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.