CTCP 715 (UPCoM: BMN)
715 Joint Stock Company
8,200
Mở cửa-
Cao nhất-
Thấp nhất-
KLGD-
Vốn hóa22.55
Dư mua500
Dư bán400
Cao 52T 9,100
Thấp 52T7,400
KLBQ 52T136
NN mua-
% NN sở hữu0
Cổ tức TM700
T/S cổ tức0.09
Beta0.42
EPS1,693
P/E4.84
F P/E5.73
BVPS10,561
P/B0.78
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
09/01/2025 | 8,200 | 0 (0.00%) | 0 |
08/01/2025 | 8,200 | 0 (0.00%) | 0 |
07/01/2025 | 8,200 | 0 (0.00%) | 0 |
06/01/2025 | 8,200 | 0 (0.00%) | 0 |
03/01/2025 | 8,200 | 0 (0.00%) | 200 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202001/01-31/12KT/HN | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 104,994 | 120,145 | 91,491 | 103,784 |
Lợi nhuận gộp | 13,146 | 13,570 | 13,049 | 13,738 |
LN thuần từ HĐKD | 4,505 | 5,619 | 5,721 | 6,072 |
LNST thu nhập DN | 4,400 | 4,503 | 4,526 | 3,726 |
LNST của CĐ cty mẹ | 4,400 | 4,503 | 4,526 | 3,726 |
Cân đối kế toán | Năm 202001/01-31/12KT/HN | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 79,590 | 79,897 | 60,694 | 52,851 |
Tổng tài sản | 86,852 | 85,383 | 67,292 | 58,556 |
Nợ phải trả | 56,851 | 55,568 | 37,258 | 28,800 |
Nợ ngắn hạn | 56,851 | 55,336 | 37,258 | 28,800 |
Vốn chủ sở hữu | 30,001 | 29,815 | 30,034 | 29,756 |
Chỉ số tài chính | Năm 202001/01-31/12KT/HN | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 1,600.00 | 1,638.00 | 1,646.00 | 1,355.00 |
BVPS cơ bản | 10,910.00 | 10,842.00 | 10,921.00 | 10,820.00 |
P/E cơ bản | 3.62 | 8.06 | 5.23 | 6.20 |
ROS | 4.19 | 3.75 | 4.95 | 3.59 |
ROEA | 14.60 | 15.06 | 15.13 | 12.47 |
ROAA | 5.17 | 5.23 | 5.93 | 5.92 |
Tình hình thực hiện
Chỉ tiêu kế hoạch các năm
Chỉ tiêu | Năm 2024 | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 |
---|---|---|---|---|
Doanh thu kế hoạch | 90,000 | 93,500 | 92,000 | 92,000 |
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch | 6,000 | |||
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch | 3,934 | 4,600 | 4,000 | 3,279 |
17/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP |
11/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP |
10/05/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 700 đồng/CP |
25/05/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP |
09/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 840 đồng/CP |
MCK | Giá | KL | Vốn hóa |
---|---|---|---|
VEA | 39,500 (0.00%) | 68,152 | 52,488 |
SJG | 18,400 (0.00%) | 8,271 | |
CC1 | 15,900 (0.00%) | 5,695 | |
TBD | 96,000 (0.00%) | 3,112 | |
C4G | 7,800 (+1.30%) | 22,016 | 2,787 |
Tên đầy đủ: CTCP 715
Tên tiếng Anh: 715 Joint Stock Company
Tên viết tắt:Công ty 715
Địa chỉ: Số 404A - Ấp Tân Vĩnh Thuận - X. Tân Ngãi - Tp. Vĩnh Long - T. Vĩnh Long
Người công bố thông tin: Mr. Đào Thanh Bình
Điện thoại: (84.270) 381 6353
Fax: (84.270) 381 5273
Email:congty715@gmail.com
Website:http://congty715.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 06/04/2016
Vốn điều lệ: 27,500,000,000
Số CP niêm yết: 2,750,000
Số CP đang LH: 2,750,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1500342370
GPTL: 317/2000
Ngày cấp: 15/02/2000
GPKD: 1500342370
Ngày cấp: 29/06/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
- Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
- Tiền thân là đơn vị sự nghiệp kinh tế Cụm phà Mỹ Thuận, sau đó được chuyển đổi thành doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích.
- Ngày 13/12/2007: Theo Quyết định 3928/QĐ-BGTVT, công ty được sáp nhập nguyên trạng Công ty Quản lý và Sửa chữa đường bộ 716.
- Ngày 08/12/2009: Theo Quyết định số 3679/QĐ/BGTVT, công ty chính thức chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Quản lý và Sửa chữa Cầu đường 715.
- Thực hiện Quyết định số 4130/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2014 về việc phê duyệt phương án và chuyển đổi Công ty thành CTCP.
- Ngày 28/01/2015: Công ty chính thức chuyển sang hoạt động theo mô hình CTCP với tên gọi CTCP 715.
- Ngày 15/07/2015: Công ty trở thành công ty đại chúng.
- Ngày 27/01/2016: Công ty được Trung tâm Lưu ký chứng khoán VN cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu ký chứng khoán.
- Ngày 29/03/2016: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán BMN.
- Tháng 05/2016: Vốn điều lệ của Công ty là 27.5 tỷ đồng.
- Ngày 06/04/2016: Ngày giao dịch đầu tiên của BMN trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,000 đồng/CP.
- 04/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
- 25/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 15/01/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 24/05/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
- 20/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.