Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Tập đoàn CIENCO4 (UPCoM: C4G)

CIENCO4 Group Joint Stock Company

12,400

200 (+1.64%)
05/12/2023 15:19

Mở cửa12,500

Cao nhất12,500

Thấp nhất12,200

KLGD2,426,988

Vốn hóa4,430.53

Dư mua2,024,004

Dư bán2,490,139

Cao 52T 15,300

Thấp 52T7,900

KLBQ 52T2,898,867

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta2.38

EPS624

P/E19.52

F P/E14.51

BVPS10,407

P/B1.17

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng C4G: HHV NVL SHS CEO HPG
Trending: NVL (101,802) - HPG (90,149) - DIG (62,490) - CEO (56,923) - HAG (52,150)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Thành lập năm 1962 với tiền thân là Cục công trình - Bộ Giao thông vận tải. Ngày 10/12/2018, cổ phiếu C4G giao dịch trên thị trường UPCoM. Công ty hoạt động chính trong các lĩnh vực Xây dựng các công trình giao thông trong và ngoài nước; Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi; Mua bán các sản phẩm xây dựng. Hoạt động đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông là hoạt động kinh doanh chính của CIENCO4. Công t... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
05/12/202312,400200 (+1.64%)2,426,988
04/12/202312,300500 (+4.24%)3,856,048
01/12/202311,800100 (+0.85%)1,242,862
30/11/202311,700100 (+0.86%)1,205,564
29/11/202311,600 (0.00%)656,524
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
23/03/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
20/01/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
14/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
02/03/2021Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
22/11/2023Nghị quyết của HĐQT Tập đoàn CEENC04 về việc Công ty CP 208 và Công ty CP Xây dựng và Đầu tư 415 không còn là công ty liên kết kể từ ngày 20/11/2023
03/11/2023BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023 (điều chỉnh)
03/11/2023BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2023
01/11/2023BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2023
05/09/2023BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2023

CTCP Tập đoàn CIENCO4

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn CIENCO4

Tên tiếng Anh: CIENCO4 Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:Tập đoàn CIENCO4

Địa chỉ: Tầng 10–11 toà nhà ICON4 - 243A đường Đê La Thành - P. Láng Thượng - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Đức Thọ

Điện thoại: (84.24) 3642 0371

Fax: (84.24) 3681 1275

Email:cienco4na@cienco4.vn

Website:https://cienco4.vn/

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 10/12/2018

Vốn điều lệ: 3,573,007,540,000

Số CP niêm yết: 357,300,754

Số CP đang LH: 357,300,754

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2900324850

GPTL: 4985/TCCB-LĐ

Ngày cấp: 02/12/1995

GPKD: 2900324850

Ngày cấp: 05/11/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ;
- Chuẩn bị mặt bằng;
- Xây dựng nhà các loại;
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;
- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan;
- Xây dựng công trình công ích.

- Ngày 27/12/1962: Tổng công ty là đơn vị kế thừa truyền thống của Cục Công trình - Bộ Giao thông vận tải, được thành lập tại Hà Nội.

- Năm 2013: Cổ phần hóa và đổi tên thành Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4 - Công ty cổ phần với vốn điều lệ ban đầu là 600 tỷ đồng.

- Ngày 02/06/2014: Chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần với số vốn điều lệ là 600 tỷ đồng.

- Ngày 04/09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 720 tỷ đồng. .

- Ngày 23/06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Ngày 10/12/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 14,000 đ/CP.

- Ngày 15/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,059 tỷ đồng. .

- Ngày 13/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,123 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.