CTCP Xây dựng Số 11 (UPCoM: V11)
Viet Nam Construction Joint Stock Company No11
600
Mở cửa600
Cao nhất600
Thấp nhất600
KLGD2,390
Vốn hóa5.04
Dư mua189,710
Dư bán171,310
Cao 52T 700
Thấp 52T400
KLBQ 52T4,690
NN mua-
% NN sở hữu0.36
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.58
EPS-765
P/E-0.65
F P/E-0.26
BVPS5,715
P/B0.09
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2025 | 600 | 100 (+20%) | 2,390 |
27/03/2025 | 500 | 0 (0.00%) | 0 |
26/03/2025 | 500 | 0 (0.00%) | 0 |
25/03/2025 | 500 | 0 (0.00%) | 0 |
24/03/2025 | 500 | 0 (0.00%) | 0 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | -1,374 | |||
Lợi nhuận gộp | -1,374 | -523 | ||
LN thuần từ HĐKD | -9,854 | -8,801 | -8,138 | -7,583 |
LNST thu nhập DN | -11,878 | -7,938 | -8,294 | -9,534 |
LNST của CĐ cty mẹ | -11,878 | -7,938 | -8,294 | -9,534 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 47,500 | 43,813 | 42,079 | 41,789 |
Tổng tài sản | 249,405 | 245,637 | 243,902 | 243,613 |
Nợ phải trả | 283,027 | 287,197 | 293,757 | 303,001 |
Nợ ngắn hạn | 283,027 | 287,197 | 293,757 | 303,001 |
Vốn chủ sở hữu | -33,622 | -41,561 | -49,854 | -59,388 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | -1,414.00 | -945.00 | -987.00 | -1,135.00 |
BVPS cơ bản | -4,003.00 | -4,948.00 | -5,935.00 | -7,070.00 |
P/E cơ bản | -1.70 | -0.74 | -0.51 | -0.35 |
ROS | 864.42 | 0 | 0 | 0 |
ROEA | 42.91 | 21.12 | 18.15 | 17.45 |
ROAA | -4.70 | -3.21 | -3.39 | -3.91 |
25/03/2025 | V11: Báo cáo tài chính năm 2024 |
10/03/2025 | V11: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
21/01/2025 | V11: Báo cáo quản trị công ty năm 2024 |
23/12/2024 | V11: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
19/07/2024 | V11: Báo cáo quản trị công ty bán niên 2024 |
09/11/2010 | Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 1400 đồng/CP |
09/11/2010 | Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 800 đồng/CP |
30/07/2009 | Trả cổ tức đợt 2/2008 bằng tiền, 100 đồng/CP |
07/01/2009 | Trả cổ tức đợt 1/2008 bằng tiền, 1400 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Xây dựng Số 11
Tên tiếng Anh: Viet Nam Construction Joint Stock Company No11
Tên viết tắt:VINACONEX No11
Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà Vinaconex - KĐT Trung Hòa - P.Nhân Chính - Q.Thanh Xuân - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Trần Ngọc Sơn
Điện thoại: (84.24) 6285 3101
Fax: (84.24) 6285 3100
Email:vc11@vnn.vn
Website:http://www.vinaconex11.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc
Ngày niêm yết: 16/01/2013
Vốn điều lệ: 83,998,890,000
Số CP niêm yết: 8,399,889
Số CP đang LH: 8,399,889
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0800281102
GPTL: 377 QĐ/BXD
Ngày cấp: 02/04/2003
GPKD: 0403000059
Ngày cấp: 06/06/2003
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh xây lắp
- Kinh doanh nhà và đô thị
- Sản xuất vật liệu xây dựng...
- Tiền thân là Xí nghiệp bê tông đúc sẵn Hải Hưng được thành lập năm 1973.
- Ngày 02/4/2003, Công ty Xây lắp và sản xuất vật liệu xây dựng số 11 thuộc Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam được chuyển thành CTCP Xây dựng số 11 với vốn điều lệ 5.1 tỷ đồng.
- Tháng 4/2004: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.
- Tháng 4/2006: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.
- Tháng 3/2007: Tăng vốn điều lệ lên 35 tỷ đồng.
- Tháng 3/2007: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.
- Tháng 4/2011: tăng vốn điều lệ lên 83.99 tỷ đồng.
- 13/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 08/04/2024 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 22/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 13/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện Kiểm soát và hạn chế giao dịch
- 28/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.