CTCP Xây dựng Số 11 (UPCoM: V11)
Viet Nam Construction Joint Stock Company No11
500
Mở cửa400
Cao nhất500
Thấp nhất400
KLGD98,700
Vốn hóa4.20
Dư mua21,800
Dư bán39,105
Cao 52T 900
Thấp 52T500
KLBQ 52T4,407
NN mua-
% NN sở hữu0.30
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.32
EPS-765
P/E-0.65
F P/E-0.26
BVPS5,715
P/B0.09
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/12/2023 | 500 | (0.00%) | 98,700 |
07/12/2023 | 500 | (0.00%) | 0 |
06/12/2023 | 500 | (0.00%) | 0 |
05/12/2023 | 500 | (0.00%) | 0 |
04/12/2023 | 500 | (0.00%) | 0 |
09/11/2010 | Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 1400 đồng/CP |
09/11/2010 | Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 800 đồng/CP |
30/07/2009 | Trả cổ tức đợt 2/2008 bằng tiền, 100 đồng/CP |
07/01/2009 | Trả cổ tức đợt 1/2008 bằng tiền, 1400 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Xây dựng Số 11
Tên tiếng Anh: Viet Nam Construction Joint Stock Company No11
Tên viết tắt:VINACONEX No11
Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà Vinaconex - KĐT Trung Hòa - P.Nhân Chính - Q.Thanh Xuân - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Trần Ngọc Sơn
Điện thoại: (84.24) 6285 3101
Fax: (84.24) 6285 3100
Email:vc11@vnn.vn
Website:http://www.vinaconex11.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc
Ngày niêm yết: 16/01/2013
Vốn điều lệ: 83,998,890,000
Số CP niêm yết: 8,399,889
Số CP đang LH: 8,399,889
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0800281102
GPTL: 377 QĐ/BXD
Ngày cấp: 02/04/2003
GPKD: 0403000059
Ngày cấp: 06/06/2003
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh xây lắp
- Kinh doanh nhà và đô thị
- Sản xuất vật liệu xây dựng...
- Tiền thân là Xí nghiệp bê tông đúc sẵn Hải Hưng được thành lập năm 1973
- Ngày 02/4/2003, Công ty Xây lắp và sản xuất vật liệu xây dựng số 11 thuộc Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam được chuyển thành CTCP Xây dựng số 11
- 22/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 13/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện Kiểm soát và hạn chế giao dịch
- 28/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 15/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 26/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.