CTCP Đầu tư Bất động sản Taseco (UPCoM: TAL)
Taseco Land Investment Joint Stock Company
27,900
Mở cửa27,600
Cao nhất28,500
Thấp nhất27,600
KLGD312,649
Vốn hóa8,286.30
Dư mua99,851
Dư bán490,551
Cao 52T 28,200
Thấp 52T15,700
KLBQ 52T70,632
NN mua2,100
% NN sở hữu0.01
Cổ tức TM1,500
T/S cổ tức0.05
Beta1.75
EPS2,208
P/E12.46
F P/E17.20
BVPS14,200
P/B1.94
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2025 | 27,900 | 400 (+1.45%) | 312,649 |
27/03/2025 | 27,600 | 400 (+1.47%) | 115,900 |
26/03/2025 | 27,300 | 400 (+1.49%) | 133,060 |
25/03/2025 | 26,800 | 200 (+0.75%) | 166,324 |
24/03/2025 | 26,900 | -100 (-0.37%) | 107,209 |
24/12/2024 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 20:1, giá 10,000 đồng/CP |
28/08/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Bất động sản Taseco
Tên tiếng Anh: Taseco Land Investment Joint Stock Company
Tên viết tắt:Taseco Land
Địa chỉ: Tầng 1 - Tòa nhà N02-T1 - Khu Đoàn ngoại giao - Đường Xuân Tảo - P. Xuân Tảo - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Trần Tùng
Điện thoại: (84-24) 3793 2525
Fax: (84-24) 3793 2626
Email:info@tasecoland.vn
Website:https://tasecoland.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Phát triển bất động sản
Ngày niêm yết: 09/01/2024
Vốn điều lệ: 3,118,500,000,000
Số CP niêm yết: 297,000,000
Số CP đang LH: 297,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
- Ngày 09/01/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 21,000 đ/CP.
- Tháng 03/2025: Tăng vốn điều lệ lên 3,118,500,000,000 đồng.
- 25/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 24/12/2024 Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 20:1, giá 10,000 đồng/CP
- 12/09/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
- 25/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/01/2024 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2024
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.