CTCP Thiết bị Y tế Việt Nhật (HOSE: JVC)
Japan Vietnam Medical Instrument Joint Stock Company
5,660
Mở cửa5,450
Cao nhất5,770
Thấp nhất5,450
KLGD1,118,600
Vốn hóa636.75
Dư mua19,000
Dư bán54,400
Cao 52T 5,700
Thấp 52T3,000
KLBQ 52T473,067
NN mua54,500
% NN sở hữu1.89
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.67
EPS466
P/E11.69
F P/E19.78
BVPS4,900
P/B1.11
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
25/03/2025 | 5,660 | 210 (+3.85%) | 1,118,600 |
24/03/2025 | 5,450 | 60 (+1.11%) | 423,000 |
21/03/2025 | 5,390 | 140 (+2.67%) | 772,200 |
20/03/2025 | 5,250 | -20 (-0.38%) | 526,000 |
19/03/2025 | 5,270 | -40 (-0.75%) | 702,900 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/04-31/03KT/HN | Năm 202201/04-31/03KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12CKT/HN |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 391,228 | 396,301 | 576,287 | 612,522 |
Lợi nhuận gộp | 40,529 | 90,121 | 138,863 | 151,790 |
LN thuần từ HĐKD | -25,742 | 13,776 | 45,158 | 55,362 |
LNST thu nhập DN | -29,966 | 21,729 | 52,640 | 51,886 |
LNST của CĐ cty mẹ | -29,943 | 21,766 | 52,634 | 51,833 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/04-31/03KT/HN | Năm 202201/04-31/03KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12CKT/HN |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 321,081 | 386,365 | 528,425 | 558,283 |
Tổng tài sản | 600,529 | 591,198 | 686,677 | 826,421 |
Nợ phải trả | 175,552 | 144,493 | 187,331 | 275,189 |
Nợ ngắn hạn | 164,591 | 139,267 | 185,096 | 274,853 |
Vốn chủ sở hữu | 424,976 | 446,706 | 499,346 | 551,232 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/04-31/03KT/HN | Năm 202201/04-31/03KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12CKT/HN |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | -266.00 | 193.00 | 468.00 | 461.00 |
BVPS cơ bản | 3,778.00 | 3,971.00 | 4,439.00 | 4,900.00 |
P/E cơ bản | -38.13 | 15.76 | 7.22 | 8.25 |
ROS | -7.66 | 5.48 | 9.13 | 8.47 |
ROEA | -6.81 | 4.99 | 11.13 | 9.87 |
ROAA | -4.88 | 3.65 | 8.24 | 6.85 |
31/10/2014 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:2.8, giá 15,000 đồng/CP |
07/08/2014 | Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 500 đồng/CP |
07/08/2014 | Trả cổ tức năm 2013 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10% |
08/10/2013 | Trả cổ tức năm 2012 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 15% |
06/02/2013 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:28, giá 15,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Thiết bị Y tế Việt Nhật
Tên tiếng Anh: Japan Vietnam Medical Instrument Joint Stock Company
Tên viết tắt:JVCorp., JSC
Địa chỉ: Tầng 24 - Tòa nhà ICON 4 - 243A Đê La Thành - P. Láng Thượng - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Thanh Nam
Điện thoại: (84.24) 3683 0516
Fax: (84.24) 3683 0578
Email:info@ytevietnhat.com.vn
Website:https://ytevietnhat.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng lâu bền
Ngày niêm yết: 21/06/2011
Vốn điều lệ: 1,125,001,710,000
Số CP niêm yết: 112,500,171
Số CP đang LH: 112,500,171
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101178800
GPTL:
Ngày cấp: 27/09/2010
GPKD: 01011788800
Ngày cấp: 27/09/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Đại lý, buôn bán thiết bị và dụng cụ y tế
- Lắp đặt, sửa chữa, bảo trì thiết bị y tế
- Cho thuê khai thác thiết bị y tế
- Buôn bán hàng điện, điện tử, và các thiết bị bưu chính viễn thông, máy tính, các thiết bị liên quan; ...
VP đại diện:
Tên: VPĐD CTCP Thiết Bị Y Tế Việt Nhật
Địa chỉ: 48-50M - Hoàng Quốc Việt - P.Phú Mỹ - Q.7 - TP.HCM
MS: 0101178800
- Ngày 27/9/2001: Công ty Cổ phần Thiết bị Y Tế Việt Nhật tiền thân là Công ty TNHH Thiết bị Y Tế Việt Nhật được thành lập với vốn điều lệ là 6 tỷ đồng.
- Năm 2003: Công ty trở thành nhà phân phối thiết bị cho một số hãng nổi tiếng trên thế giới như Nemoto, ELK, KINKY Roentgen.
- Ngày 9/9/2010: Công ty tiến hành tăng vốn điều lệ lên 242 tỷ đồng.
- Ngày 27/9/2010: Công ty chính thức chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Thiết bị Y Tế Việt Nhật.
- Ngày 21/06/2011: Niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh.
- Tháng 08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 354.2 tỷ đồng.
- Tháng 11/2013: Tăng vốn điều lệ lên 568.18 tỷ đồng.
- Tháng 01/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,125 tỷ đồng.
- Ngày 14/12/2021: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Y tế Việt Nhật.
- 21/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 13/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 19/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 29/07/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 14/06/2022 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.