CTCP Điện Bắc Nà (HNX: EBA)
Bac Na Hydropower JSC
9,600
Mở cửa9,600
Cao nhất9,600
Thấp nhất9,600
KLGD
Vốn hóa148.80
Dư mua400
Dư bán
Cao 52T 16,000
Thấp 52T9,000
KLBQ 52T12,861
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*1,229
P/E7.81
F P/E14.52
BVPS12,118
P/B0.79
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/03/2021 | 9,600 | (0.00%) | |
02/03/2021 | 9,600 | (0.00%) | |
01/03/2021 | 9,600 | (0.00%) | |
26/02/2021 | 9,600 | (0.00%) | |
25/02/2021 | 9,600 | (0.00%) |
19/01/2021 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2020 |
18/01/2021 | BCTC quý 4 năm 2020 |
27/11/2020 | Nghị quyết HĐQT số 94 ngày 25.11.2020 |
19/10/2020 | BCTC quý 3 năm 2020 |
18/08/2020 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2020 |
Tên đầy đủ: CTCP Điện Bắc Nà
Tên tiếng Anh: Bac Na Hydropower JSC
Tên viết tắt:BAC NA., JSC
Địa chỉ: Thôn Nậm Thảng - X. Bản Liền - H. Bắc Hà - T. Lào Cai
Người công bố thông tin: Mr. Dang Quang Dat
Điện thoại: (84.21) 4222 4225
Fax:
Email:toancaudatc@gmail.com
Website:http://eba.asia/
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng
Ngày niêm yết: 31/12/2019
Vốn điều lệ: 155,000,000,000
Số CP niêm yết: 15,500,000
Số CP đang LH: 15,500,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0102141313
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0102141313
Ngày cấp: 15/01/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
Ngành nghề chính của công ty là sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng.
- Ngày 15/01/2007 CTCP Thủy điện Bắc Nà được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận ĐKKD số 0103015480.
- Ngày 20/05/2011 đổi tên thành Công ty cổ phần Thương mại và Đầu tư toàn cầu DATC.
- Ngày 18/04/2017 đổi tên thành Công ty cổ phần Điện Bắc Nà
- Ngày 31/12/2019, ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn HNX với giá tham chiếu 16,000 đ/CP.
- 27/06/2020 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2020
- 21/03/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 31/12/2019 Giao dịch lần đầu - 15,500,000 CP
- 23/12/2019 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 15,500,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.