CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí (UPCoM: PVM)
PetroVietNam Machinery - Technology JSC
16,900
Mở cửa16,900
Cao nhất16,900
Thấp nhất16,900
KLGD
Vốn hóa652.99
Dư mua42,700
Dư bán30,400
Cao 52T 17,400
Thấp 52T13,600
KLBQ 52T13,694
NN mua-
% NN sở hữu0.02
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.03
Beta0.19
EPS1,351
P/E12.51
F P/E11.27
BVPS17,787
P/B0.95
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
07/03/2025 | 16,900 | 0 (0.00%) | 0 |
06/03/2025 | 16,900 | 400 (+2.42%) | 100 |
05/03/2025 | 16,500 | 0 (0.00%) | 0 |
04/03/2025 | 16,600 | -100 (-0.60%) | 12,802 |
03/03/2025 | 16,700 | 0 (0.00%) | 6,810 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12CKT/HN |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 840,279 | 1,035,664 | 1,439,081 | 1,906,810 |
Lợi nhuận gộp | 35,590 | 54,010 | 58,604 | 87,230 |
LN thuần từ HĐKD | 30,528 | 30,741 | 232,768 | 41,791 |
LNST thu nhập DN | 54,092 | 41,354 | 145,065 | 55,229 |
LNST của CĐ cty mẹ | 53,887 | 39,249 | 141,436 | 52,212 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12CKT/HN |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 504,553 | 494,810 | 812,153 | 939,577 |
Tổng tài sản | 814,755 | 782,370 | 1,105,895 | 1,153,672 |
Nợ phải trả | 315,045 | 272,853 | 436,905 | 466,394 |
Nợ ngắn hạn | 299,617 | 259,721 | 381,865 | 412,629 |
Vốn chủ sở hữu | 499,710 | 509,517 | 668,990 | 687,278 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12CKT/HN |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 1,395.00 | 1,016.00 | 3,660.00 | 1,351.00 |
BVPS cơ bản | 12,933.00 | 13,187.00 | 17,314.00 | 17,787.00 |
P/E cơ bản | 15.63 | 10.34 | 3.69 | 11.84 |
ROS | 6.44 | 3.99 | 10.08 | 2.90 |
ROEA | 10.87 | 7.78 | 24.00 | 7.70 |
ROAA | 7.08 | 4.91 | 14.98 | 4.62 |
25/11/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP |
22/09/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP |
16/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 700 đồng/CP |
01/10/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
20/10/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Máy - Thiết bị Dầu khí
Tên tiếng Anh: PetroVietNam Machinery - Technology JSC
Tên viết tắt:PVMachino.,JSC
Địa chỉ: Số 8 Phố Tràng Thi - P. Hàng Trống - Q. Hoàn Kiếm - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lương Văn Hòa
Điện thoại: (84.24) 3826 0344
Fax: (84.24) 3825 4050
Email:pvm@pvmachino.vn
Website:http://vn.pvmachino.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc
Ngày niêm yết: 20/12/2016
Vốn điều lệ: 386,386,000,000
Số CP niêm yết: 38,638,600
Số CP đang LH: 38,638,600
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101394512
GPTL: 0713/2003/QĐ-BTM
Ngày cấp: 13/06/2003
GPKD: 0101394512
Ngày cấp: 01/03/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Cung cấp máy móc, vật tư, thiết bị.. cho các công trình, dự án
- Cung cấp vật tư, phụ tùng thay thế cho các nhà máy thủy điện, nhiệt điện
- Thi công lắp đặt các hạng mục cơ điện cho các công trình
- Kinh doanh thương mại.
VP đại diện:
Văn phòng giao dịch: Tầng 13 - Tòa nhà CEO - Lô HH2 -1 - KĐT Mễ Trì Hạ - Nam Từ Liêm - Hà Nội
- Ngày 02/3/1992: Tổng Công ty Máy và Phụ tùng được thành lập trên cơ sở hợp nhất Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Máy và Tổng Công ty Thiết bị Phụ tùng.
- Ngày 10/03/2009: Công ty Máy và Phụ tùng chuyển về làm đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PetroVietnam).
- Ngày 01/03/2010: CT chính thức hoạt động theo mô hình CTCP với VĐL 386.38 tỷ đồng.
- Ngày 20/12/2016: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,700đ/cp.
- 26/12/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 23/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 19/10/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
- 20/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 21/12/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.