CTCP Tổng Công ty Chè Nghệ An (UPCoM: CNA)
Nghe An Tea Corporation Joint Stock Company
43,900
Mở cửa43,900
Cao nhất43,900
Thấp nhất43,900
KLGD
Vốn hóa149.94
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 43,900
Thấp 52T43,900
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
25/02/2025 | 43,900 | 0 (0.00%) | 0 |
24/02/2025 | 43,900 | 0 (0.00%) | 0 |
21/02/2025 | 43,900 | 0 (0.00%) | 0 |
20/02/2025 | 43,900 | 0 (0.00%) | 0 |
19/02/2025 | 43,900 | 0 (0.00%) | 0 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202001/01-31/12KT/ĐL | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 23,877 | 16,100 | 9,158 | 12,490 |
Lợi nhuận gộp | 6,143 | 4,112 | 2,084 | 2,621 |
LN thuần từ HĐKD | -533 | -1,034 | -1,303 | -925 |
LNST thu nhập DN | -461 | -801 | -1,276 | -866 |
LNST của CĐ cty mẹ | -461 | -801 | -1,276 | -866 |
Cân đối kế toán | Năm 202001/01-31/12KT/ĐL | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 23,450 | 53,388 | 21,184 | 17,999 |
Tổng tài sản | 55,258 | 84,725 | 51,810 | 49,832 |
Nợ phải trả | 36,927 | 67,308 | 19,710 | 19,478 |
Nợ ngắn hạn | 29,655 | 63,895 | 16,858 | 19,478 |
Vốn chủ sở hữu | 18,330 | 17,417 | 32,100 | 30,353 |
Chỉ số tài chính | Năm 202001/01-31/12KT/ĐL | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | -256.00 | -1,009.00 | -1,607.00 | -1,091.00 |
BVPS cơ bản | 9,856.00 | 21,374.00 | 39,551.00 | 38,232.00 |
P/E cơ bản | 0 | -43.53 | -27.32 | -40.23 |
ROS | -1.93 | -4.97 | -13.93 | -6.94 |
ROEA | -2.37 | -4.48 | -5.15 | -2.77 |
ROAA | -0.84 | -1.14 | -1.87 | -1.70 |
Tình hình thực hiện
Chỉ tiêu kế hoạch các năm
Chỉ tiêu | Năm 2024 | Năm 2023 |
---|---|---|
Doanh thu kế hoạch | 15,000 | 17,000 |
Tên đầy đủ: CTCP Tổng Công ty Chè Nghệ An
Tên tiếng Anh: Nghe An Tea Corporation Joint Stock Company
Tên viết tắt:NGHE AN TEA CORP., JSC
Địa chỉ: Số 376 - Đường Nguyễn Trãi - Tp. Vinh - T. Nghệ An
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.23) 8385 1170
Fax: (84.23) 8385 1242
Email:sales@ngheantea.com.vn
Website:http://ngheantea.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp
Ngành: Trồng trọt
Ngày niêm yết: 09/12/2021
Vốn điều lệ: 34,155,550,000
Số CP niêm yết: 1,673,622
Số CP đang LH: 3,415,550
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2900326223
GPTL: 2900326223
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Trồng, chăm sóc, chế biến, kinh doanh sản phẩm chè và các loại nông sản khác.
- Kinh doanh, dịch vụ máy móc, thiết bị, phụ tùng cho sản xuất chế biến chè và các loại nông sản khác.
- Ứng dụng, chuyển giao các tiến bộ Khoa học kỹ thuật nông công nghiệp về giống, trồng, chăm sóc, đầu tư thâm canh, chế biến, bảo quản,... để phát triển chè.
- Đầu tư, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp.
- Công ty cổ phần Tổng công ty chè Nghệ An tiền thân là Liên hiệp các xí nghiệp chè Nghệ Tĩnh thành lập ngày 05/7/1985, bao gồm các Nông trường quốc doanh do Sở Nông nghiệp quản lý.
- Ngày 29/12/1992: UBND tỉnh ban hành quyết định số 2494/QĐ-UB chuyển Liên hiệp các xí nghiệp chè Nghệ Tĩnh thành Công ty Đầu tư phát triển chè Nghệ An; các Nông trường đổi tên thành Xí nghiệp chế biến dịch vụ, gồm 08 đơn vị cơ sở thành viên.
- Ngày 26/7/2010: UBND tỉnh ban hành quyết định số 3201/QĐ/UBND.NN chuyển Công ty Đầu tư phát triển chè Nghệ An thành Công ty TNHH một thành viên đầu tư phát triển chè Nghệ An.
- Ngày 06/7/2021: UBND tỉnh ban hành quyết định số 2306/QĐ-UBND phê duyệt phương án Cổ phần hóa Công ty TNHH một thành viên đầu tư phát triển chè Nghệ An. Vốn điều lệ của công ty là 34.156 tỷ đồng.
- Ngày 14/09/2021: Đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Quốc tế Hoàng Gia.
- Ngày 09/12/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 43,900 đ/CP.
- Ngày 25/02/2022: Đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất thành lập Công ty cổ phần Tổng công ty chè Nghệ An, nhà nước nắm giữ 51% cổ phần chi phối.
- 15/04/2025 Giao dịch bổ sung - 495,255 CP
- 10/01/2025 Giao dịch bổ sung - 384,450 CP
- 25/12/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 879,705 CP
- 12/12/2024 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2024
- 05/04/2024 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.