CTCP Vinacafe Sơn Thành (OTC: AUM)
Vinacafe Son Thanh Joint Stock Company
05/09/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 113 đồng/CP |
18/08/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 168 đồng/CP |
26/07/2016 | Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 268 đồng/CP |
06/08/2015 | Trả cổ tức năm 2014 bằng tiền, 287 đồng/CP |
15/08/2014 | Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 191 đồng/CP |
25/06/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2023 |
20/04/2023 | Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2022 |
20/04/2023 | Báo cáo thường niên năm 2022 |
31/03/2023 | BCTC Kiểm toán năm 2022 |
06/02/2023 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2022 |
Tên đầy đủ: CTCP Vinacafe Sơn Thành
Tên tiếng Anh: Vinacafe Son Thanh Joint Stock Company
Tên viết tắt:Vinacafe Son Thanh
Địa chỉ: X. Sơn Thành Tây - H. Tây Hòa - T. Phú Yên
Người công bố thông tin: Mr. Đặng Như Tuấn
Điện thoại: (84.257) 359 6119 - 359 6678
Fax: (84.257) 359 6120
Email:vinacafesonthanh@yahoo.com.vn
Website:http://www.vinasonthanh.com
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp
Ngành: Trồng trọt
Ngày niêm yết: 26/09/2016
Vốn điều lệ: 10,000,000,000
Số CP niêm yết: 1,000,000
Số CP đang LH: 1,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4400234169
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 4400234169
Ngày cấp: 11/09/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất trồng trọt: hồ tiêu, Cao su
- Sản xuất phân vi sinh hữu cơ
- Mua bán, chế biến hàng nông sản xuất khẩu
- Kinh doanh vật tư nông nghiệp, vật liệu xây dựng...
- Tiền thân là Nông trường quốc doanh Sơn Thành thành lập tháng 07 /1975, sau đổi tên là Công ty sản xuất kinh doanh dịch vụ Sơn Thành. Tháng 9/2008 cổ phần hóa thành TCP Vinacafe Sơn Thành
- Ngày 26/09/2016 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,800đ/CP.
- Ngày 24/05/2023: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.
- 26/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 24/05/2023 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 07/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 07/09/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 19/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.