CTCP Camimex Group (HOSE: CMX)
Camimex Group JSC
7,080
Mở cửa6,900
Cao nhất7,230
Thấp nhất6,900
KLGD162,800
Vốn hóa721.44
Dư mua8,200
Dư bán5,500
Cao 52T 11,600
Thấp 52T6,100
KLBQ 52T500,412
NN mua2,200
% NN sở hữu18.29
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1
EPS805
P/E8.55
F P/E6.68
BVPS16,632
P/B0.41
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
16/04/2025 | 7,080 | 200 (+2.91%) | 162,800 |
15/04/2025 | 6,880 | 60 (+0.88%) | 454,000 |
14/04/2025 | 6,820 | 240 (+3.65%) | 339,800 |
11/04/2025 | 6,580 | 90 (+1.39%) | 445,900 |
10/04/2025 | 6,490 | 420 (+6.92%) | 61,600 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 2,093,645 | 2,900,108 | 2,040,090 | 2,980,878 |
Lợi nhuận gộp | 288,900 | 358,865 | 303,875 | 377,747 |
LN thuần từ HĐKD | 95,488 | 112,935 | 91,972 | 66,080 |
LNST thu nhập DN | 83,524 | 90,879 | 66,952 | 66,250 |
LNST của CĐ cty mẹ | 68,161 | 65,846 | 48,835 | 55,987 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 1,729,566 | 2,149,652 | 2,104,402 | 2,675,381 |
Tổng tài sản | 2,421,584 | 2,914,032 | 3,425,762 | 3,716,532 |
Nợ phải trả | 1,125,428 | 1,518,981 | 1,931,589 | 2,053,170 |
Nợ ngắn hạn | 896,549 | 1,491,100 | 1,575,225 | 1,238,363 |
Vốn chủ sở hữu | 1,296,156 | 1,395,050 | 1,494,173 | 1,663,361 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/HN | Năm 202201/01-31/12KT/HN | Năm 202301/01-31/12KT/HN | Năm 202401/01-31/12KT/HN |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 1,584.00 | 690.00 | 479.00 | 549.00 |
BVPS cơ bản | 14,272.00 | 13,691.00 | 14,663.00 | 16,324.00 |
P/E cơ bản | 12.09 | 11.02 | 18.19 | 14.32 |
ROS | 3.99 | 3.13 | 3.28 | 2.22 |
ROEA | 7.35 | 4.89 | 3.38 | 3.55 |
ROAA | 3.48 | 2.47 | 1.54 | 1.57 |
28/07/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
05/08/2021 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP |
26/08/2020 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
11/02/2020 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP |
26/04/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
02/04/2025 | Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025 |
09/04/2025 | Báo cáo thường niên năm 2024 |
02/04/2025 | Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2024 |
31/03/2025 | BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024 |
31/03/2025 | BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Camimex Group
Tên tiếng Anh: Camimex Group JSC
Tên viết tắt:CAMIMEX GROUP
Địa chỉ: Số 333 - Đường Cao Thắng - P. 8 - Tp. Cà Mau - T. Cà Mau
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hoàng Nghĩ
Điện thoại: (84.290) 3831 608
Fax: (84.290) 3836 257
Email:camimex@hcm.vnn.vn
Website:https://www.camimex.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 09/11/2010
Vốn điều lệ: 1,018,989,900,000
Số CP niêm yết: 101,898,990
Số CP đang LH: 101,898,990
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2000103908
GPTL: 911/QĐ-UBND
Ngày cấp: 08/11/2005
GPKD: 2000103908
Ngày cấp: 12/01/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản. Chi tiết: Chế biến thủy sản các loại; xuất khẩu thủy sản, nông sản thực phẩm; nhập khẩu nguyên vật liệu, hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh), vật tư, thiết bị, hàng hóa phục vụ sản xuất và đời sống ngư dân.
- Nuôi trồng thủy sản biển (Nuôi tôm).
- Nuôi trồng thủy sản nội địa.
VP đại diện:
Tại Tp.HCM:
33/3 Đường Gò Ô Môi - P.Phú Thuận - Q.7 - Tp.HCM
- Năm 1977: Tiền thân là Xí nghiệp đông lạnh Cà Mau được thành lập.
- Năm 1993: Được đổi tên thành Công ty Chế biến thủy sản và XNK Cà Mau.
- Ngày 08/11/2005: CT được phê duyệt chuyển đổi thành CTCP Chế biến thủy sản và XNK Cà Mau với hình thức sở hữu cổ phần Nhà nước.
- Ngày 02/11/2010: Được chấp thuận niêm yết cổ phiếu trên HOSE.
- Ngày 09/11/2010: Chính thức giao dịch trên HOSE.
- Ngày 20/11/2011: Công ty đã hoàn tất việc thoái vốn Nhà nước và trở thành doanh nghiệp sở hữu 100% vốn đầu tư tư nhân.
- Ngày 19/04/2018: Đổi tên thành Công ty Cổ phần CAMIMEX Group.
- Ngày 30/03/2020: Tăng vốn điều lệ lên 264,424,680,000 đồng.
- Ngày 09/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 304,087,510,000 đồng.
- Ngày 23/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 608,175,020,000 đồng.
- Ngày 01/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 908,175,020,000 đồng.
- Ngày 28/07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,018,989,900,000 đồng.
- 22/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 14/04/2025 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 13/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 02/08/2023 Giao dịch bổ sung - 2,000,000 CP
- 24/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.