CTCP BOT Cầu Thái Hà (UPCoM: BOT)
Thai Ha Bridge BOT Joint Stock Company
Xây dựng và Bất động sản
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
/ Xây dựng cầu đường, đường cao tốc
6,600
Mở cửa6,600
Cao nhất6,600
Thấp nhất6,500
KLGD42,400
Vốn hóa391.03
Dư mua120,800
Dư bán150,500
Cao 52T 54,600
Thấp 52T5,200
KLBQ 52T371,576
NN mua-
% NN sở hữu0.11
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta2.69
EPS-1,547
P/E-4.21
F P/E96.39
BVPS4,695
P/B1.39
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/08/2022 | 6,600 | 100 (+1.54%) | 42,800 |
05/08/2022 | 6,600 | (0.00%) | 305,000 |
04/08/2022 | 6,700 | 100 (+1.52%) | 206,152 |
03/08/2022 | 6,700 | 300 (+4.69%) | 353,600 |
02/08/2022 | 6,600 | 400 (+6.45%) | 540,810 |
Tên đầy đủ: CTCP BOT Cầu Thái Hà
Tên tiếng Anh: Thai Ha Bridge BOT Joint Stock Company
Tên viết tắt:BOT CAU THAI HA.,JSC
Địa chỉ: Thôn Phú Vật - X. Tiến Đức - H. Hưng Hà - T. Thái Bình
Người công bố thông tin: Mr. Ngô Tiến Cương
Điện thoại: (84.24) 6266 9797
Fax: (84.24) 6266 9797
Email:botcauthaiha.jsc@gmail.com
Website:http://botcauthaiha.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 14/02/2019
Vốn điều lệ: 592,468,000,000
Số CP niêm yết: 59,246,800
Số CP đang LH: 59,246,800
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1001045855
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 1001045855
Ngày cấp: 16/10/2014
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ.
- Ngày 25/09/2014: Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án xậy dựng công trình cầu Thái Hà vượt sông Hồng.
- Ngày 16/10/2014: Thành lập Công ty Cổ phần BOT Cầu Thái Hà.
- Ngày 14/02/2019: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đồng/CP.
- Ngày 29/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 592.46 tỷ đồng.
- 12/05/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 04/01/2022 Giao dịch bổ sung - 10,746,800 CP
- 19/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 06/04/2021 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 10,746,800 CP
- 22/04/2020 Họp ĐHĐCD thường niên năm 2020
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.