Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Kho Vận Tân Cảng (UPCoM: TCW)

Tan Cang Warehousing Joint Stock Company

29,400

-100 (-0.34%)
19/03/2024 13:29

Mở cửa29,600

Cao nhất29,600

Thấp nhất29,400

KLGD2,000

Vốn hóa587.74

Dư mua39,500

Dư bán15,400

Cao 52T 29,600

Thấp 52T24,100

KLBQ 52T5,787

NN mua-

% NN sở hữu5

Cổ tức TM2,200

T/S cổ tức0.07

Beta0.55

EPS4,476

P/E6.59

F P/E5.96

BVPS18,259

P/B1.62

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TCW: TCL TOS ILB CLL VNM
Trending: HPG (113,698) - DIG (75,226) - NVL (75,103) - VND (70,346) - MBB (64,461)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Kho Vận Tân Cảng (KVTC) - Công ty thành viên thuộc Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn, Quân chủng Hải quân được thành lập từ ngày 04/01/2010 trên cơ sở sáp nhập Xí nghiệp kho bãi Tân Cảng và Xí nghiệp kho bãi Tân Cảng-Cát Lái. Công ty ra đời nhằm đáp ứng chiến lược phát triển, mở rộng chuỗi logistic và các nhóm giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ hậu cần cảng, phù hợp với tiến trình đổi mới của doanh ngh... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/03/202429,400-100 (-0.34%)2,000
18/03/202429,400-500 (-1.67%)12,630
15/03/202429,500-200 (-0.67%)12,290
14/03/202429,300400 (+1.38%)7,901
13/03/202428,700200 (+0.70%)8,609
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,200 đồng/CP
19/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
14/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,600 đồng/CP
11/05/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
20/02/2020Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:133
13/03/2024Báo cáo thường niên năm 2023
12/03/2024BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023
11/03/2024Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2023
08/03/2024BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023
05/02/2024BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2023

CTCP Kho Vận Tân Cảng

Tên đầy đủ: CTCP Kho Vận Tân Cảng

Tên tiếng Anh: Tan Cang Warehousing Joint Stock Company

Tên viết tắt:Tan Cang Warehousing JSC

Địa chỉ: Cảng Tân Cảng-Cát Lái - P. Cát Lái - Q. 2 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Ms. Lê Thúy Hồng

Điện thoại: (84.28) 3899 1314

Fax: (84.28) 3512 3727

Email:info.tcw@saigonnewport.com.vn

Website:http://tancangwarehousing.com.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 26/06/2017

Vốn điều lệ: 199,910,200,000

Số CP niêm yết: 19,991,020

Số CP đang LH: 19,991,020

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0309532497

GPTL: 0309532497

Ngày cấp:

GPKD: 0309532497

Ngày cấp: 04/01/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Hoạt động của các đại lý làm thủ tục hải quan, các đại lý vận tải hàng hóa

- Dịch vụ đại lý tàu biển

-Dịch vụ xếp dỡ, vận tải container, dịch vụ kiểm đếm hàng hóa

- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh...

- Ngày 13/12/2009: Trên cơ sở sáp nhập Xí nghiệp Kho bãi Tân Cảng và Xí nghiệp kho bãi Cát Lái, Tư lệnh Hải Quân đã ra quyết định thành lập CTCP Kho vận Tân Cảng. Công ty TNHH MTV TCT Tân Cảng Sài Gòn là đại diện nắm giữ 100% vốn Nhà nước tại CTCP Kho vận Tân Cảng.

- Tháng 1/2010: Vốn điều lệ ban đầu 100 tỷ đồng.

- Ngày 16/09/2010: Thành lập Công ty Cổ phần Tiếp vận Cát Lái - Công ty thành viên của Công ty Cổ phần Kho vận Tân Cảng. .

- Ngày 01/07/2011: Trở thành công ty đại chúng theo Công văn số 1978/UBCK-QLPH của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. .

- Ngày 26/08/2014: Thành lập Công ty Cổ phần Tân cảng Hiệp Lực - Công ty thành viên của Công ty Cổ phần Kho vận Tân Cảng. .

- Ngày 12/12/2014: Khai trương Depot Tân Cảng Suối Tiên tại khu vực Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh. .

- Ngày 27/03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 149.98 tỷ đồng.

- Ngày 26/06/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 32,000 đ/CP.

- Tháng 9/2022: Tăng vốn điều lệ lên 199.91 tỷ đồng

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.