CTCP Hestia (UPCoM: HSA)
Hestia JSC
Tài chính và bảo hiểm
/ Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
/ Các hoạt động đầu tư tài chính khác
30,300
Mở cửa30,300
Cao nhất30,300
Thấp nhất30,300
KLGD
Vốn hóa238.54
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 51,700
Thấp 52T29,300
KLBQ 52T14,253
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.26
EPS9,841
P/E3.08
F P/E159.03
BVPS33,698
P/B0.90
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/12/2023 | 30,300 | (0.00%) | 0 |
05/12/2023 | 30,300 | (0.00%) | 0 |
04/12/2023 | 30,300 | (0.00%) | 0 |
01/12/2023 | 30,300 | (0.00%) | 0 |
30/11/2023 | 30,300 | (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Hestia
Tên tiếng Anh: Hestia JSC
Tên viết tắt:Hestia
Địa chỉ: Tầng 14 Tòa nhà Zen Tower Số 12 đường Khuất Duy Tiến - P. Thanh Xuân Trung - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lã Giang Trung
Điện thoại: (84.24) 3537 9671
Fax:
Website:http://www.hestia.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 23/01/2017
Vốn điều lệ: 78,727,270,000
Số CP niêm yết: 7,872,727
Số CP đang LH: 7,872,727
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0106459724
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0106459724
Ngày cấp: 19/02/2014
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu: Hoạt động tư vấn đầu tư
- Hoạt động tư vấn quản lý
- Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
- Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
- Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp...
- Cty được Sở KH & Đầu tư TP Hà Nội cấp GCNĐKKD lần đầu ngày 19/02/2014, với VĐL ban đầu là 8,200,000,000 đồng
- Ngày 23/01/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,000 đ/cp.
- 20/11/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 22/05/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 29/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 27/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 06/05/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.