CTCP Bất động sản Viettronics (OTC: VLD)
Viettronics Land JSC
Kết quả kinh doanh | Năm 201201/01-31/12KT/ĐL | Năm 201301/01-31/12KT/ĐL | Năm 201401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|
LN thuần từ HĐKD | -204,479 | 108,654 | 789 |
LNST thu nhập DN | -206,219 | 110,170 | 1,089 |
LNST của CĐ cty mẹ | -206,219 | 110,170 | 1,089 |
Cân đối kế toán | Năm 201201/01-31/12KT/ĐL | Năm 201301/01-31/12KT/ĐL | Năm 201401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 1,983,407 | 589,512 | 4,745,948 |
Tổng tài sản | 2,319,509 | 822,283 | 5,332,472 |
Nợ phải trả | 2,385,768 | 778,372 | 5,287,472 |
Nợ ngắn hạn | 1,518 | 38,372 | 5,277,328 |
Vốn chủ sở hữu | -66,259 | 43,911 | 45,000 |
Chỉ số tài chính | Năm 201201/01-31/12KT/ĐL | Năm 201301/01-31/12KT/ĐL | Năm 201401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|
EPS 4 quý | -6,874.00 | 3,672.00 | 36.00 |
BVPS cơ bản | -2,209.00 | 1,464.00 | 1,500.00 |
ROEA | 0 | -985.94 | 2.45 |
ROAA | 0 | 7.01 | 0.04 |
MCK | Giá | Vốn điều lệ | |||
---|---|---|---|---|---|
Chưa có công ty thuộc mục này |
01/05/2015 | Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2014 |
26/03/2014 | Báo cáo thường niên năm 2013 |
05/03/2014 | BCTC Kiểm toán năm 2013 |
01/05/2015 | Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2012 |
Tên đầy đủ: CTCP Bất động sản Viettronics
Tên tiếng Anh: Viettronics Land JSC
Tên viết tắt:Viettronics Land
Địa chỉ: Số 191 phố Bà Triệu - P.Lê Đại Hành - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.24) 3657 4502
Fax:
Website:#
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 300,000,000,000
Số CP niêm yết:
Số CP đang LH:
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0104185958
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0102042441
Ngày cấp: 25/09/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
Kinh doanh bất động sản
- 18/04/2014 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2014
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.