CTCP Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam (UPCoM: VEF)
Vietnam Exhibition Fair Centre JSC
183,300
Mở cửa187,800
Cao nhất188,000
Thấp nhất183,100
KLGD8,528
Vốn hóa30,537.97
Dư mua6,672
Dư bán8,472
Cao 52T 242,500
Thấp 52T163,000
KLBQ 52T9,964
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.88
EPS4,319
P/E43.47
F P/E125.12
BVPS22,658
P/B8.29
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
17/03/2025 | 183,300 | -4,500 (-2.40%) | 8,528 |
14/03/2025 | 187,200 | -2,000 (-1.06%) | 8,011 |
13/03/2025 | 189,000 | 5,500 (+3%) | 33,182 |
12/03/2025 | 184,700 | 0 (0.00%) | 7,140 |
11/03/2025 | 185,700 | -800 (-0.43%) | 3,823 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 6,265 | 989 | 8,998 | 4,636 |
Lợi nhuận gộp | -11,434 | -11,910 | -8,640 | -7,481 |
LN thuần từ HĐKD | 381,618 | 493,364 | 546,134 | 881,681 |
LNST thu nhập DN | 328,181 | 319,569 | 434,750 | 698,799 |
LNST của CĐ cty mẹ | 328,181 | 319,569 | 434,750 | 698,799 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 7,006,700 | 4,539,527 | 6,792,637 | 87,994,540 |
Tổng tài sản | 8,642,541 | 8,697,874 | 9,799,191 | 98,380,709 |
Nợ phải trả | 6,320,758 | 6,056,522 | 6,723,089 | 94,605,808 |
Nợ ngắn hạn | 5,633,709 | 5,711,473 | 6,723,089 | 93,133,344 |
Vốn chủ sở hữu | 2,321,783 | 2,641,352 | 3,076,102 | 3,774,901 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 1,970.00 | 1,918.00 | 2,610.00 | 4,194.00 |
BVPS cơ bản | 13,936.00 | 15,854.00 | 18,464.00 | 22,658.00 |
P/E cơ bản | 113.11 | 34.88 | 41.88 | 40.98 |
ROS | 5,238.51 | 32,309.32 | 4,831.87 | 15,073.90 |
ROEA | 15.21 | 12.88 | 15.21 | 20.40 |
ROAA | 4.22 | 3.69 | 4.70 | 1.29 |
Tình hình thực hiện
Chỉ tiêu kế hoạch các năm
Chỉ tiêu | Năm 2024 | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 |
---|---|---|---|---|
Doanh thu kế hoạch | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 170,000 |
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch | 250,000 | 200,000 | 200,000 | 220,000 |
Tên đầy đủ: CTCP Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Exhibition Fair Centre JSC
Tên viết tắt:VEFAC JSC
Địa chỉ: Thôn Lại Đà - X. Đông Hội - H. Đông Anh - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Lý Hoa Liên
Điện thoại: (84.24) 3834 5655 - 3834 3110
Fax: (84.24) 3772 1480 - 3834 4305
Email:vef@vefac.vn
Website:http://vefac.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải
Ngành: Dịch vụ hành chính và hỗ trợ
Ngày niêm yết: 22/12/2015
Vốn điều lệ: 1,666,040,500,000
Số CP niêm yết: 166,604,050
Số CP đang LH: 166,601,050
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100111472
GPTL: 1929/QĐ
Ngày cấp: 04/05/1995
GPKD: 0100111472
Ngày cấp: 04/01/2011
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tổ chức hội chợ, triển lãm, sự kiện, hội nghị trong và ngoài nước
- Kinh doanh các loại hình dịch vụ, quảng cáo, thông tin, thương mại trong và ngoài nước,...
- Những năm 1960: Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam được thành lập.
- Ngày 18/01/1989: Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quyết định số 06/HĐBT thành lập Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam.
- Ngày 04/05/1995: Trung tâm chuyển đổi thành doanh nghiệp Nhà nước.
- Ngày 30/06/2010: Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam được chuyển đổi thành CT TNHH MTV Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam theo quyết định của Bộ VHTTDL.
- Ngày 04/01/2011: Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam đổi tên thành CT TNHH MTV Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam (Công ty VEFAC).
- Ngày 11/02/2015: Bộ VHTTDL ban hành Quyết định số 468/QĐ-BVHTTDL về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển Công ty TNHH MTV Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam thành CTCP.
- Ngày 25/11/2015: Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán VEF.
- Tháng 12/2015: Vốn điều lệ ban đầu 1,666.04 tỷ đồng.
- Ngày 22/12/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của VEF trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,200 đồng/CP.
- 25/10/2024 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2024
- 21/08/2024 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2024
- 23/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 25/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 06/05/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.