Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam (Khác: DSVN)
Vietnam Railways
25/06/2024 | BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2023 |
18/06/2024 | BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2023 |
31/05/2023 | Báo cáo tài chính Công ty mẹ kiểm toán năm 2022 |
31/05/2023 | Báo cáo tài chính Hợp nhất kiểm toán năm 2022 |
02/08/2022 | Báo cáo tài chính Công ty mẹ 6 tháng năm 2022 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Railways
Tên viết tắt:Vietnam Railways
Địa chỉ: Số 118 Lê Duẩn - P.Cửa Nam - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.24) 3942 5972
Fax: (84.24) 3942 2866
Email:dsvn@vr.com.vn
Website:https://www.vr.com.vn
Sàn giao dịch: Khác
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải đường sắt
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 2,268,000,000,000
Số CP niêm yết:
Số CP đang LH:
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100105052
GPTL: 4/2003/QĐ-TTG
Ngày cấp: 04/03/2003
GPKD: 0100105052
Ngày cấp: 26/07/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hành khách, hàng hóa đường sắt
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
- Năm 1881: Khởi công tuyến đường sắt đầu tiên tại Việt Nam và Đông Dương
- Năm 1936: Hoàn thành mạng đường sắt Việt Nam với tổng chiều dài 2,600km
- Ngày 21/10/1946: Là ngày truyền thống của ĐSVN
- Năm 1955: Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định thành lập Tổng cục Đường Sắt
- Năm 1976: Tuyến đường sắt giữa Hà Nội và Tp.Hồ Chí Minh được khôi phục, nối liền hai miền Bắc - Nam của đất nước
- Năm 1990: Tổng cục Đường Sắt được chuyển đổi thành Liên hiệp ĐSVN theo Quyết định số 575/QĐ/TCCB-LĐ ngày 10/04/1990 của Bộ trưởng GTVT
- Năm 2003: Thành lập TCT Đường Sắt Việt Nam trên cơ sở Liên hiệp ĐSVN theo Quyết định số 34/2003 QĐ-TTg ngày 04/03/2003 của Thủ tướng Chính phủ
- Năm 2010: Chuyển công ty mẹ - TCT Đường Sắt Việt Nam thành Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Quyết định số 973/QĐ-TTg ngày 25/06/2010
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.