Thiết bị viễn thông

47.81

+0.92 (+1.96%)
03/01/2025 15:09 (GMT+7)

Các nhà sản xuất thiết bị và sản phẩm truyền thông, bao gồm mạng LAN, WAN, bộ định tuyến, điện thoại, tổng đài và tổng đài. Không bao gồm các nhà sản xuất điện thoại di động được phân loại trong Nhóm ngành con Công nghệ Phần cứng, Lưu trữ & Thiết bị ngoại vi.

Xem thêm
Cấp 3
Ngành
1
Số ngành con
3
Số mã
458
Vốn hóa
0.01%
% vốn hóa

Diễn biến chỉ số

>> Xem chi tiết Stockchart
5D
1M
3M
6M
YTD
1Y
2Y
ALL
Created with Highstock 5.0.11Thiết bị viễn thôngVN-Index14/10/202428/10/202411/11/202425/11/202409/12/202423/12/2024-20-15-10-5051002/01/2025 Thiết bị viễn thông: -11.51% VN-Index: -1.84%
Trong ngày
Ngành
-1.47%
VN-Index
-1.19%
1 tháng
Ngành
+0.81%
VN-Index
+0.27%
Từ đầu năm
Ngành
-1.30%
VN-Index
-0.96%
1 năm
Ngành
+18.91%
VN-Index
+10.86%
3 năm
Ngành
+12.35%
VN-Index
-16.26%
5 năm
Ngành
+129.19%
VN-Index
+29.78%

Hiệu suất ngành

Dòng tiền ngành

Hàng tháng
Chọn thời gian
Hàng ngày
Hàng tuần
Hàng tháng
Theo quý
Hiệu suất ngành được đo lường bằng biến động chỉ số index ngành.
Biến động chỉ số index ngành = (Giá trị index ngành ngày hiện tại / Giá trị index ngành đóng cửa tại ngày giao dịch liền trước ngày đầu tiên trong kỳ -1) x 100%
Thời gian
Trung bình
Trung vị
        loading

        Cơ cấu ngành

        Mã chứng khoán
        Chi tiết theo
        Ngành cấp 2
        Ngành cấp 3
        Ngành cấp 4
        Mã chứng khoán
        Vốn hóa thị trường
        Giao dịch
        Đặt lệnh
        Tự doanh
        Nước ngoài
        Giá
        Tài chính
        Giao dịch
        Đặt lệnh
        Tự doanh
        Nước ngoài
        Giá
        Tài chính
        Hình chữ nhật
        Hình dạng
        Hình chữ nhật
        Hình đa giác
        Hình tròn
        Màu sắc
        01
        02
        03
        04
        05
        06
        07
        08
        09
        10
        11
        12
        13
        14
        15
        16
        17
        18
        Chia sẻ
        Facebook
        Low JPEG
        High JPEG
        Ultra high PNG
        loading

        Doanh nghiệp trong ngành

        Định giá
        Mẫu hiển thị
        Tổng quan
        Biến động giá
        Định giá
        Sinh lợi
        #Mã chứng khoán
        Giá đóng cửa (VNĐ)
        Vốn hóa (Triệu đồng)
        EPS 4 quý (VNĐ)
        BVPS cơ bản (VNĐ)
        P/E cơ bản (Lần)
        P/B cơ bản (Lần)
        P/S (Lần)
        Tỷ suất cổ tức (%)
        EV/EBIT (Lần)
        EV/EBITDA (Lần)
        #Mã chứng khoán
        Giá đóng cửa (VNĐ)
        Giá đóng cửa
        Tăng dần
        Giảm dần
        Mặc định
        Sang phải
        Cột cuối cùng
        Xóa
        Vốn hóa (Triệu đồng)
        Vốn hóa
        Tăng dần
        Giảm dần
        Mặc định
        Sang trái
        Sang phải
        Cột đầu tiên
        Cột cuối cùng
        Xóa
        EPS 4 quý (VNĐ)
        EPS 4 quý
        Tăng dần
        Giảm dần
        Mặc định
        Sang trái
        Sang phải
        Cột đầu tiên
        Cột cuối cùng
        Xóa
        BVPS cơ bản (VNĐ)
        BVPS cơ bản
        Tăng dần
        Giảm dần
        Mặc định
        Sang trái
        Sang phải
        Cột đầu tiên
        Cột cuối cùng
        Xóa
        P/E cơ bản (Lần)
        P/E cơ bản
        Tăng dần
        Giảm dần
        Mặc định
        Sang trái
        Sang phải
        Cột đầu tiên
        Cột cuối cùng
        Xóa
        P/B cơ bản (Lần)
        P/B cơ bản
        Tăng dần
        Giảm dần
        Mặc định
        Sang trái
        Sang phải
        Cột đầu tiên
        Cột cuối cùng
        Xóa
        P/S (Lần)
        P/S
        Tăng dần
        Giảm dần
        Mặc định
        Sang trái
        Sang phải
        Cột đầu tiên
        Cột cuối cùng
        Xóa
        Tỷ suất cổ tức (%)
        Tỷ suất cổ tức
        Tăng dần
        Giảm dần
        Mặc định
        Sang trái
        Sang phải
        Cột đầu tiên
        Cột cuối cùng
        Xóa
        EV/EBIT (Lần)
        EV/EBIT
        Tăng dần
        Giảm dần
        Mặc định
        Sang trái
        Sang phải
        Cột đầu tiên
        Cột cuối cùng
        Xóa
        EV/EBITDA (Lần)
        EV/EBITDA
        Tăng dần
        Giảm dần
        Mặc định
        Sang trái
        Cột đầu tiên
        Xóa
        1
        POTCTCP Thiết bị Bưu điện
        15,700305,05113516,000126.391.060.290.0415.24-
        2
        VTECTCP VINACAP Kim Long
        5,50085,8007810,91372.210.510.230.0217.75-

        Báo cáo phân tích

        MSB: Khuyến nghị THEO DÕI với giá mục tiêu 12.900 đồng/cổ phiếu

        Nguồn: DSC
        Loại báo cáo: Phân tích Doanh nghiệp
        Nội dung tóm tắt:
        KQKD Q3/2024 của MSB suy giảm so với cùng kỳ và quý trước, lũy kê 9 tháng, MSB hoàn thành 72% kế hoạch lợi nhuận cả năm. Trong đó, thu nhập ngoài lãi là nguyên nhân chính khiến kết quả kinh doanh thu hẹp. Ngược lại, chất lượng tài sản có xu hướng cải thiện quý thứ 2 liên tiếp. Dự báo năm 2024, TOI và LNTT của MSB lần lượt đạt 13.256 tỷ và 6.357 tỷ. Đối với năm 2025, dựa trên giả định tăng trưởng tín dụng đạt 20%, biên lãi thuần tiếp tục giảm nhẹ, tỷ lệ nợ xấu giảm xuống 2,6% và tỷ lệ LLR là 67%, TOI và LNTT lần lượt ước đạt 14.787 tỷ và 7.106 tỷ. Với P/B mục tiêu là 0,8 lần, giá cổ phiếu MSB kỳ vọng năm 2025 là 12.900 VND.
        29/12/2024

        Tin ngành Thiết bị viễn thông

          Link đã được sao chép
          * Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.