
ThS QTKD
74 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Hữu Trung |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh University of Toronto, Canada
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó CTHĐQT | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (UPCoM: VBB) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VBB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VBB | ||||
TỔNG CỘNG |
- Nguyễn Hữu TrungChức vụ: Phó CTHĐQTNgân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín - Vietbank - (UPCOM: VBB)

Từ 8/1975 - 8/2008: Giám đốc điều hành Bank of Montreal, Canada; Phó Chủ tịch điều hành Caisse Centrale Desjardin, Canada
Từ 02/2009 - 04/2016: Cố vấn Hội đồng quản trị cùa Ngân hàng TMCP Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long.
Từ 06/2011 - 04/2013: Cố vấn tài chính, ngân hàng của Cơ quan phát triển quốc tế Canada (CIDA).
Từ 05/2016 - 06/2020: Giám đốc điều hành Khối tư vấn của Tập đoàn dữ liệu Quốc tế IDG.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất